1. Từ vựng:
どようび: Thứ bảy
にちようび: Chủ nhật
じかん: Thời gian
コンサート: Buổi hòa nhạc
ポップス: Nhạc pop
ロック: Nhạc rock
ぜひ: Nhất định
いっしょに いきませんか: Bạn có muốn đi cùng không?
2. Ngữ pháp:
Nが あります
N: Danh từ.
あります: Biểu thị sự tồn tại; không dùng cho người và động vật.
Ý nghĩa: Khi nói đến có sự tồn tại của N (sự vật, sự việc)
Ví dụ:
パーティーが あります。
Có một bữa tiệc.
スーパーが あります。
Có một cái siêu thị.
3. Lưu ý:
4. Ví dụ:
じかんが あります。Tôi có thời gian.
コンサートが ありますか。Có buổi hòa nhạc không?
もくようび パーティーが ありますか。Thứ 5 có bữa tiệc không?
いっしょに いきませんか。Bạn có đi cùng không?
ぜひ いきたいです。Tôi cũng muốn đi.
にちようび パーティーが あります。Chủ nhật có bữa tiệc.
ロックの コンサートです。Buổi biểu diễn nhạc rock.
いっしょに いきませんか。Bạn đi cùng tôi nhé.
コンサートが あります。Có buổi hòa nhạc.
ポップスの コンサートです。Buổi biểu diễn nhạc pops.