1. Từ vựng:
パーティー: Bữa tiệc
なんじ: Mấy giờ?
ごぜん: Sáng
ごご: Chiều
すいようび: Thứ tư
もくようび: Thứ năm
きんようび: Thứ sáu
いいですね: Được đấy nhỉ/ Hay quá.
2. Ngữ pháp:
N1からN2まで
N1, N2: Thời gian, địa điểm.
Trợ từ から: Từ ~~
Trợ từ まで: Đến ~~
Ý nghĩa: Từ thời gian nào đến thời gian nào
Cách sử dụng: Khi nói đến một khoảng thời gian nào đó.
Ví dụ:
げつようびから きんようびまでです。
Từ thứ hai đến thứ sáu.
ごぜん 9じ から ごご 3じ までです。
Từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều.
3. Lưu ý:
なんじ: Mấy giờ? Ta có thể đếm giờ bằng số đếm+じ. Ví dụ: いちじ(Một giờ)、にじ(Hai giờ)、さんじ( Ba giờ).
ごぜん: Sáng. Chỉ thời gian từ 0h đến 12h trưa. Ta để ごぜん ở trước giờ. Ví dụ:ごぜん2じ( 2 giờ sáng)
ごご: Chiều. Chỉ thời gian từ 12h trưa đến 24h. Ta để ごご ở trước giờ. Ví dụ:ごご2じ( 2 giờ chiều)
4. Ví dụ:
すいようび なにを しますか。Thứ 4 bạn làm gì?
きんようび なにを しますか。Thứ 6 bạn làm gì?
ごご5じまでです。Chiều đến 5 giờ.
いいですね。Hay quá nhỉ.
すいようびと もくようびは やすみです。Thứ 4 và thứ 5 là ngày nghỉ.
すいようび パーティーを します。Thứ 4 tổ chức tiệc.
きんようび なにを しますか。Thứ 6 bạn sẽ làm gì?
ごぜん8じからです。Từ 8h sáng.
もくようび なにを しますか。Thứ 5 bạn sẽ làm gì?
パーティーを します。Tôi sẽ tổ chức tiệc.