1. Từ vựng:
スケジュール: Kế hoạch
かいしゃ: Công ty
げつようび: Thứ hai
かようび: Thứ ba
やすみ: Ngày nghỉ
なに/なん: Cái gì?
テニス: Tennis
します: Làm, chơi
2. Ngữ pháp:
Nを します。
N: Danh từ.
Cách sử dụng: Biểu thị hành động thực hiện nội dung được diễn đạt ở danh từ.
Ví dụ:
テニスを します。
Tôi chơi tennis
ガーデニングを します。
Tôi làm vườn.
Chú ý: Câu hỏi của mẫu câu này là: なにを しますか。(Bạn làm gì vậy?)
3. Lưu ý:
4. Ví dụ:
やすみは なにを しますか。Ngày nghỉ bạn làm gì?
げつようび なにを しますか。Thứ 2 bạn làm gì?
かようびも やすみです。Thứ 3 cũng là ngày nghỉ.
げつようび テニスを します。Thứ 2 tôi chơi tennis.
かようびも やすみです。Thứ 3 cũng là ngày nghỉ.
あなたは なにを しますか。Bạn làm gì đấy?
げつようびはやすみです。Thứ 2 là ngày nghỉ.
かようびもやすみです。Thứ 3 cũng là ngày nghỉ.
かいしゃのスケジュールです。Kế hoạch của công ty.
これはなんですか。Đây là cái gì?