Bài 13: Dự định

1. Từ vựng:

スケジュール: Kế hoạch

かいしゃ: Công ty

げつようび: Thứ hai

かようび: Thứ ba

やすみ: Ngày nghỉ

なに/なん: Cái gì?

テニス: Tennis

します: Làm, chơi


2. Ngữ pháp:

Nを します。

N: Danh từ.

Cách sử dụng: Biểu thị hành động thực hiện nội dung được diễn đạt ở danh từ.

Ví dụ:

テニスを します。

 Tôi chơi tennis

ガーデニングを します。

Tôi làm vườn.

Chú ý: Câu hỏi của mẫu câu này là: なにを しますか。(Bạn làm gì vậy?)


3. Lưu ý:


4. Ví dụ:

やすみは なにを しますか。Ngày nghỉ bạn làm gì?

げつようび なにを しますか。Thứ 2 bạn làm gì?

かようびも やすみです。Thứ 3 cũng là ngày nghỉ.

げつようび テニスを します。Thứ 2 tôi chơi tennis.

かようびも やすみです。Thứ 3 cũng là ngày nghỉ.

あなたは なにを しますか。Bạn làm gì đấy?

げつようびはやすみです。Thứ 2 là ngày nghỉ.

かようびもやすみです。Thứ 3 cũng là ngày nghỉ.

かいしゃのスケジュールです。Kế hoạch của công ty.

これはなんですか。Đây là cái gì?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *