Bài 11: Mua sắm

1. Từ vựng:

いくら: Bao nhiêu tiền?

えん: Yên Nhật

ベトナムドン/ 〜ドン: Việt Nam đồng

ドル: Đô-la Mỹ

オレンジ: Cam

ミルク: Sữa

おちゃ: Trà

いらっしゃいませ: Kính chào quý khách.


2. Ngữ pháp:

すみません

Cách sử dụng: Dùng khi mở đầu câu chuyện.

Ví dụ:

すみません、アキラにほんごがっこうは どこですか。

Xin lỗi, trường Nhật ngữ Akira ở đâu ạ?

すみません、ミルクは どこですか。

Xin lỗi, sữa ở đâu vậy?

Nは いくらですか。

Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi giá tiền của N.

Ví dụ:

すみません、このまんがは いくらですか。

Xin lỗi, cuốn truyện tranh này bao nhiêu tiền vậy?

これは いくらですか。

Cái này giá bao nhiêu tiền ạ?


3. Lưu ý:


4. Ví dụ:

すみません、オレンジジュースは どこですか。Xin lỗi, nước cam ép ở đâu vậy?

すみません、ミルクは どこですか。Xin lỗi, sữa ở đâu vậy?

おちゃは いくらですか。Trà giá bao nhiêu vậy?

これは いくらですか。Cái này bao nhiêu tiền vậy?

すみません、オレンジジュースは いくらですか。Xin lỗi, nước cam giá bao nhiêu vậy?

ビールは どこですか。Bia ở đâu vậy?

これは いくら ですか。Cái này giá bao nhiêu vậy ?

ケーキは いくらですか。Bánh ngọt giá bao nhiêu vậy ?

オレンジジュースは 100えんです。Nước cam ép giá 100 yên ạ .

おちゃは 10ドルです。Trà giá 10 đô-la ạ .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *