1. Từ vựng: にく: Thịt やさい: Rau たまご: Trứng カップラーメン: Mì cốc ケーキ: Bánh ga tô かしこまりました: Tôi hiểu rồi ạ. ごうけい: Tổng cộng 2. Ngữ pháp: N1を (số lượng) と N2 を (số lượng) くださいCách sử dụng: Ở bài 10, chúng ta dùng を ください khi muốn người khác lấy cho mình cái gì đó (cho […]
Lưu trữ hàng ngày: 2020-04-12
1. Từ vựng: いくら: Bao nhiêu tiền? えん: Yên Nhật ベトナムドン/ 〜ドン: Việt Nam đồng ドル: Đô-la Mỹ オレンジ: Cam ミルク: Sữa おちゃ: Trà いらっしゃいませ: Kính chào quý khách. 2. Ngữ pháp: すみません Cách sử dụng: Dùng khi mở đầu câu chuyện. Ví dụ: すみません、アキラにほんごがっこうは どこですか。 Xin lỗi, trường Nhật ngữ Akira ở đâu ạ? すみません、ミルクは どこですか。 […]
1. Từ vựng: ビール: Bia ジュース: Nước trái cây ハンバーグ: Bánh hăm bơ gơ ケーキ: Bánh ga tô ドイツ: Đức フランス: Pháp ひとつ: Một cái ふたつ: Hai cái みっつ: Ba cái 2. Ngữ pháp: N1の N2 N1 là xuất xứ, nguồn gốc của sản phẩm. N2 là tên sản phẩm. Cách sử dụng: mẫu câu này […]
1. Từ vựng: これ: Cái này メニュー: Thực đơn カレー: Món cà ri ぶたにく: Thịt lợn とりにく: Thịt gà いらっしゃいませ: Kính chào quý khách. どうも: Cám ơn. ちゅうもん: Gọi món おねがいします: Làm ơn. 2. Ngữ pháp: Nを おねがいします。 を: Trợ từ. Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn nhờ vả một vấn đề nào […]
1. Từ vựng: ~かい: Tầng なんがい: Tầng mấy? スーパー: Siêu thị でんきや: Cửa hàng điện tử ほんや: Hiệu sách うけつけ: Quầy tiếp tân トイレ: Nhà vệ sinh ありがとう: Cảm ơn. 2. Ngữ pháp: Nは なんがいですか。 N là danh từ chỉ địa điểm Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn hỏi vị trí của N […]
1. Từ vựng: ここ: Ở đây そこ: Ở đó あそこ: Ở kia どこ: Ở đâu? エレベーター: Thang máy はい: Có あのう、すみません: Ừm, xin lỗi. ありがとうございました: Cảm ơn. 2. Ngữ pháp: Nは どこですか。 Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn hỏi vị trí của N Ví dụ: スーパーは どこですか。 Siêu thị ở đâu vậy? ミーせんせいは どこですか。 Cô […]