Bài 3: Gặp gỡ

1. Từ vựng:

おはようございます: Chào buổi sáng

こんにちは: Chào buổi chiều

こんばんは: Chào buổi tối

こちら: Đây là

かれ: Anh ấy

かのじょ: Cô ấy

~さん: là hậu tố thêm vào sau tên người khác khi gọi để thể hiện tính lịch sự.


2. Ngữ pháp:

こちらは____です。

Cách sử dụng: Dùng để giới thiệu bạn bè, đồng nghiệp (Đâylà____)

Ví dụ:

① こちらは ランさんです。

Đây là Lan.

② こちらは やまもとさんです。

Đây là anh Yamamoto.


3. Lưu ý:


4. Ví dụ:

こちらこそ。Tôi cũng vậy.

おはようございます。Chào buổi sáng.

そうですか。Thế à.

どうぞ よろしく おねがいします。Rất vui được gặp bạn, mong bạn giúp đỡ.

こんばんは。Chào buổi tối.

こちらは ハリさんです。Đây là anh Hari.

おなまえは?Tên bạn là gì?

ああ、なつさん。おはようございます。Aa, Natsu. Chào buổi sáng.

こちら はハリさんです。Đây là chị Hari.

ハリです。よろしく おねがいします。Tôi là Hari. Rất mong bạn giúp đỡ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *