Lưu trữ hàng tháng: Tháng Tư 2020

Bài 13: 病気かもしれません

1. Từ vựng: つづけます: Tiếp tục. 日本の べんきょうを つづけます。(Tiếp tục việc học tiếng Nhật) みつけます: Phát hiện. みちを みつけます。(Tìm đường) うけます: Dự thi. しけんを うけます。(Dự thi) そつぎょうします: Tốt nghiệp. 大学を そつぎょうします。(Tốt nghiệp đại học) きゅうけいします: Nghỉ giải lao. 5分 きゅうけいしましょう。(Hãy nghỉ giải lao 5 phút) とかい: Thành thị. いなかより とかいが すきです。(Tôi thích thành thị hơn nông thôn) えいがかん: Rạp chiếu phim. さいきんは えいがかんへ 行って いません。(Gần đây […]

Bài 12: インターネットを始めようと思っています

1. Từ vựng: まとめます: Thu dọn (hành lý). にもつを まとめます。(Thu dọn hành lý) きめます: Quyết định. じかんを きめます。(Quyết định thời gian) そのままにします: Để nguyên như thế. つくえを そのままに します。(Để nguyên bàn như vậy) かけます: Treo. ポスターを かけます。(Treo poster) かたづけます: Dọn dẹp. へやを かたづけます。(Dọn dẹp căn phòng) しらせます: Thông báo. がくせいに しらせます。(Thông báo đến học sinh) そうだんします: Trao đổi, bàn bạc. 先生と そうだんします。(Thảo luận […]

Bài 11: インターネットを始めようと思っています

1. Từ vựng: よしゅうします: Chuẩn bị bài mới. 私は まいにち よしゅうして います。(Hàng ngày tôi đều chuẩn bị bài mới) ふくしゅうします: Ôn tập bài cũ. 私は 34かを ふくしゅうします。(Tôi ôn tập bài 34) もどします: Quay trở lại. たなに 本を もどします。(Tôi trả sách lại về giá) はります: Dán. きってを はります。(Dán tem) かざります: Trang trí. はなを かざります。(Trang trí hoa) うえます: Trồng. きを うえます。(Trồng cây) ならべます: Sắp xếp. いすを ならべます。(Sắp xếp […]

Bài 10: チケットを予約しておきます

1. Từ vựng: おとします: Làm rơi. さいふを おとします。(Đánh rơi ví) かかります: Đóng( khóa ~). かぎが かかります。(Khóa đóng lại) おれます: Gãy (cây ~). えだが おれます。(Cành cây gãy) やぶれます: Rách. シャツが やぶれます。(Áo sơ mi rách) よごれます: Bẩn. シャツが よごれます。(Áo sơ mi bị bẩn) つきます: Gắn. ポケットが つきます。(Có gắn túi) とまります: Dừng( đỗ xe,..). 車が とまります。(Xe dừng lại) まちがえます: Nhầm. にもつを まちがえます。(Nhầm hành lý) スーツケース: Cái […]

Bài 9: チケットを予約しておきます

1. Từ vựng: あきます: Mở. ドアが あいています。(Cửa mở) しまります: Đóng. ドアが しまっています。(Cửa đóng) きえます: Tắt. でんきが きえています。(Điện tắt) つきます: Sáng. でんきが ついています。(Điện bật) われます: Vỡ. コップが われています。(Cốc vỡ) こわれます: Hỏng. パソコンが こわれています。(Máy tính bị hỏng) はずれます: Bung, rời. ボタンが はずれています。(Nút áo bị bung) こみます: Đông, tắc( đường,..). みちが こんでいます。(Đường đông) すきます: Vắng , đói. みちが すいています。(Đường vắng) おさら: Đĩa. おさらが われます。(Đĩa vỡ) コップ: Cốc. コップが われます。(Cốc […]

Bài 8: 忘れものをしてしまったんです

1. Từ vựng: メモします: Ghi lại. てちょうに メモします。(Ghi lại vào sổ tay) ちがいます: Khác. とうきょうは おおさかと とても ちがいます。(Giữa Tokyo và Osaka khác nhau rất lớn) えらい: Vĩ đại. かれは とても えらいです。(Anh ấy rất vĩ đại) ちょうどいい: Vừa vặn. それは ちょうど いいサイズですね。(Cỡ này vừa vặn nhỉ) やさしい: Hiền lành. やさしい 先生の ほうが すきです。(Tôi thích những giáo viên hiền dịu hơn) ちから: Sức mạnh. かれは ちからが つよいです。(Anh ấy rất khỏe) […]

Bài 7 :忘れものをしてしまったんです

1. Từ vựng: かよいます: Đi đi về về một nơi nào đó. 大学に かよいます。(Đi học đại học) えらびます: Lựa chọn. 大学を えらびます。(Chọn trường đại học) かみます: Nhai, cắn. ガムを かみます。(Nhai kẹo cao su) おどります: Múa. ぼんおどりを おどります。(Múa Bon) うれます: Bán chạy. このパンが よく うれます。(Bánh mì này bán rất chạy) まじめ: Nghiêm túc.かれは まじめな 人です。(Anh ấy là một người nghiêm túc) ねっしん: Nhiệt tình. […]

Bài 6: お茶でも飲みながら…

1. Từ vựng: できます: Được làm, được hoàn thành. ビルが できました。(Tòa nhà được hoàn thành) ひらきます: Mở, tổ chức. パーティーを ひらきます。(Mở tiệc) つけます: May. ポケットを つけます。(Gắn túi) とびます: Bay. そらを とびます。(Bay qua bầu trời) そら: Bầu trời. とりは そらを とびます。(Chim bay ngang trời) どうぐ: Dụng cụ. どうぐを つかいます。(Sử dụng dụng cụ) いえ: Nhà. いえを たてます。(Xây nhà) マンション: Chung cư. あたらしい マンションが できました。(Khu chung cư mới […]

Bài 5: お茶でも飲みながら…

1. Từ vựng: かいます: Nuôi. ねこを かいます。( Nuôi mèo) はしります: Chạy. ろうかを はしります。(Chạy trên hành lang) みえます: Nhìn thấy. ふじさんが みえます。(Có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ) きこえます: Nghe thấy. 私は 何か きこえます。(Tôi nghe thấy cái gì đó) たてます: Xây dựng. ビルを たてます。(Xây một tòa nhà) しんぱい: Lo lắng. かれの しごとをしんぱいです。(Tôi lo lắng cho công việc của anh ấy.) まど: Cửa sổ. […]

Bài 4: 何でもつくれるんですね

1. Từ vựng: さがします: Tìm kiếm. ペンを さがしています。(Tôi đang tìm bút) ひろいます: Nhặt, lượm. ごみを ひろいます。(Nhặt rác) てつだいます: Giúp đỡ. ともだちを てつだいます。(Giúp đỡ bạn bè) れんらくします: Liên lạc. かぞくに れんらくします。(Liên lạc với gia đình) さんかします: Tham gia. パーティーに さんかします。(Tham gia bữa tiệc) しょうかいします: Giới thiệu. ともだちを しょうかいします。(Giới thiệu bạn bè) ボランティア: Tình nguyện viên (Volunteer). ボランティアに さんかします。(Tham gia tình nguyện) こんど: Lần […]