Lưu trữ hàng tháng: Tháng Mười Hai 2019

Bài 29: ご家族は?

1. Từ vựng: はいしゃ: nha sĩ せいひん: sản phẩm けんきゅうします: nghiên cứu りゅうがくせい: du học sinh カタログ: catalog アルバイト: việc làm thêm かしゅ: ca sĩ りょうり: món ăn せんもん: chuyên môn つかいます: sử dụng ふく: quần áo ソフト: phần mềm (soft) つくります: chế tạo, sản xuất, nấu しりょう: tư liệu うります: bán 2. Ví dụ: […]

Note

Danh sách nơi ăn vặt ngon: Hẻm ăn vặt quận 1:https://www.foody.vn/ho-chi-minh/hem-an-vat-76-hai-ba-trung Bột chiên tóp mỡ – Nguyễn Kim:https://www.foody.vn/ho-chi-minh/bot-chien-nguyen-kim Bánh Tráng Dẻo Mỡ Hành – Ba Tháng Hai:https://www.foody.vn/ho-chi-minh/banh-trang-deo-mo-hanh Bánh bột lọt – Chợ bàn cờ:https://www.foody.vn/ho-chi-minh/banh-bot-loc-cho-ban-co Bánh su kem Khánh Nguyên – Xuân Diệu:https://www.foody.vn/ho-chi-minh/banh-su-kem-khanh-nguyen-giao-hang-tan-noi Bò Ba Bé – Bò Beefsteak:https://diadiemanuong.com/tp-ho-chi-minh/bo-ba-be-bo-beefsteak Bột Chiên – Nguyễn Kim:https://www.foody.vn/ho-chi-minh/bot-chien-nguyen-kim Danh sách […]

Bài 28: 梅田まで行ってください

1. Từ vựng: ちず: bản đồ じゅうしょ: địa chỉ すぐ: ngay lập tức ゆっくり: chậm rãi, thon thả パスポート: hộ chiếu (passport) エアコン: điều hòa nhiệt độ コピーします: copy なまえ: tên でんき: điện, đèn まがります: rẽ また: lại sau あとで: sau đó もう: thêm ~ しお: muối さとう: đường 2. Ví dụ: リンさんは ちずに なまえを かいています。Linh đang viết […]

Bài 27: 梅田まで行ってください

1. Từ vựng: ふります: rơi (mưa) とります: lấy, chụp みせます: cho xem もちます: cầm nắm とめます: dừng, đỗ xe よびます: kêu, gọi まちます: chờ đợi あけます: mở ra しめます: đóng vào はじめます: bắt đầu つけます: bật けします: tắt はなします: nói てつだいます: giúp đỡ いそぎます: khẩn trương, vội vã 2. Ví dụ: すずき先生は よんでいますよ。いそいで ください。Thầy Suzuki đang gọi […]