Lưu trữ hàng ngày: 2019-12-18
1. Từ vựng: つきます: đến コピーします: sao chép チケット: vé (ticket) りゅうがくします: du học せいねん: thanh niên とし: tuổi こと: việc, công việc とります: có tuổi せわ: chăm sóc どうぞおげんきで: chúc sức khỏe がんばります: cố gắng チャンス: cơ hội (chance) 2. Ví dụ: ハリさんは わたしに おかしを くれます。Hari cho tôi cái kẹo. らいしゅう わたしは アメリカに りゅうがくします。Tuần sau tôi đi du học Mỹ. […]
1. Từ vựng: あんないします: hướng dẫn くれます: cho てんきん: chuyển công tác おく: trăm triệu グループ: nhóm (group) おかし: bánh kẹo かんがえます: suy nghĩ しょうかいします: giới thiệu せつめいします: giải thích ははのひ: ngày của mẹ おじいさん: ông おばあさん: bà いなか: nông thôn たいしかん: đại sứ quán じゅんび: chuẩn bị 2. Ví dụ: 私は あのおんなのひとに みちを おしえてあげます。Tôi chỉ đường cho […]
1. Từ vựng: こしょう: hỏng ほかに: ngoài ra きをつけます: cẩn thận ききます: hỏi いみ: ý nghĩa おしょうがつ: tết あるきます: đi bộ つれてきます: dẫn tới ひっこしします: chuyển nhà うごきます: hoạt động じぶんで: tự mình とおり: theo như きかい: cơ hội つまみ: núm vặn ぜんぶ: tất cả ことば: từ ngữ こと: điều 2. Ví dụ: このつまみを さわると、おとが おおきくなります。Khi chạm […]