Bài 40: 夏休みはどうするの?

1. Từ vựng:

いります: cần

はじめ: đầu tiên, ban đầu

おわり: kết thúc

このあいだ: dạo gần đây

けど: nhưng

ちゅうがっこう: trường cấp 2

こうこう: trường cấp 3

いりぐち: cửa vào

でぐち: cửa ra

きっさてん: quán nước

ぼく: tôi (dùng cho nam)

きみ: bạn (cách gọi người đang nói chuyện với mình)

アジア: châu á (asia)

カラオケ: karaoke

どうぶつえん: sở thú


2. Ví dụ:

わたしは ふじさんに のぼりたい。Tôi muốn leo núi Phú Sĩ.

わたしは カラオケが すきだ。Tôi thích hát karaoke.

にほんのぶっかは たかい。Giá cả ở Nhật đắt đỏ.

どうぶつえんで しゃしんを とっても いいよ。Chụp ảnh ở sở thú thì được.

わたしは ふじさんに のぼりたい。Tôi muốn leo núi Phú Sĩ.

いりぐちは あそこだ。Lối vào ở đằng kia.

ここで しゃしんを とっても いいかな。Ở đây chụp ảnh cũng được đúng không.

あした こどもと どうぶつえんで あそびます。Ngày mai tôi đi chơi cùng con ở sở thú.

マリさんは えが じょうずだ。Mari giỏi vẽ tranh.


3. Ngữ pháp:

  • Thể thông thường của tính từ

Đối với tính từ đuôi い

 

Thể thông thường

Ví dụ

Thời hiện tại (khẳng định)

Aい

あつい

Thời hiện tại (phủ định)

A – +くない

あつくない

Thời quá khứ (khẳng định)

A – +かった

あつかった

Thời quá khứ (phủ định)

A – +くなかった

あつくなかった

Đối với tính từ đuôiな

 

Thể thông thường

Ví dụ

Thời hiện tại (khẳng định)

A-+だ

ひまだ

Thời hiện tại (phủ định)

A – +じゃない

ひまじゃない

Thời quá khứ (khẳng định)

A – +だった

ひまだった

Thời quá khứ (phủ định)

A – +じゃなかった

ひまじゃなかった

Ví dụ:

れい1:すしが すきだ。

         Tôi thích sushi.

れい2:この ケーキは おいしくない。

         Cái bánh này không ngon.

れい3:きのう あつかった。

         Hôm qua trời nóng.

れい4:きのう ひまじゃなかった。

         Hôm qua tôi không rảnh.

  • Thể thông thường của danh từ
 

Thể thông thường

Ví dụ

Thời hiện tại (khẳng định)

Nだ

あめだ

Thời hiện tại (phủ định)

Nじゃない

あめじゃない

Thời quá khứ (khẳng định)

Nだった

あめだった

Thời quá khứ (phủ định)

Nじゃなかった

あめじゃなかった

Ví dụ:

れい1:ゆき:わたしは かいしゃいんだ。

         Yuki: Tôi là nhân viên.

れい2:あきこ:わたしは がくせいじゃない。

         Akiko: Tôi không phải là học sinh.

れい3:きのう あめだった。

         Hôm qua trời mưa.

れい4:きのう あめじゃなかった。

         Hôm qua trời không mưa.


4. Lưu ý:

いります: cần, パスポートが いります。 Cần có hộ chiếu.


5. Kanji:

白鳥 : はくちょう : Thiên nga

黒じ : くろじ : Lãi

黒ばん : こくばん : Bảng đen

青ねん : せいねん : Thanh niên

赤じ : あかじ : Lỗ

赤どう : せきどう : Xích đạo

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *