Lưu trữ hàng ngày: 2019-12-16

Bài 44: どんなアパートがいいですか

1. Từ vựng: アパート: chung cư やちん: tiền thuê nhà ちきゅう: trái đất しかし: tuy nhiên ただいま: tôi đã về rồi おかえりなさい: chào mừng bạn đã về nhà おめでとうございます: chúc mừng よく: thường xuyên ロボット: robot パリ: Paris ばんりのちょうじょう: vạn lý trường thành でも: nhưng 2. Ví dụ: ここに あるアパートを みてください。Hãy nhìn nhà chung cư ở đây. […]

Bài 43: どんなアパートがいいですか

1. Từ vựng: うまれます: được sinh ra かぶります: đội はきます: mang xỏ きます: mặc おべんとう: cơm hộp ふとん: chăn スーツ: comple (giống vest) ケーキ: bánh (cake) ぼうし: mũ おしいれ: tủ tường kiểu Nhật わしつ: phòng kiểu Nhật めがね: kính コート: áo khoác セーター: áo len かけます: đeo 2. Ví dụ: ぼうしを かぶっている女の ひとは ハリさんです。Người đội mũ kia là […]

Bài 42: 私もそうと思います

1. Từ vựng: おなじ: giống さいきん: gần đây いいます: nói たります: đủ うごきます: chuyển động スピーチ: phát biểu, diễn thuyết ラッシュ: giờ cao điểm (rush hours) ユーモア: hài hước (humor) だいとうりょう: tổng thống しゅしょう: thủ tướng しばらく: nhanh chóng, chốc lát ほんとうに: quả thật là たぶん: có lẽ もちろん: tất nhiên について: về ~ 2. […]

Bài 41: 私もそうと思います

1. Từ vựng: しあい: trận đấu すごい: tuyệt vời, giỏi おはなし: câu chuyện むだ: lãng phí おもいます: nghĩ かちます: thắng まけます: thua やくにたちます: có ích いけん: ý kiến ふべん: bất tiện こうつう: giao thông デザイン: thiết kế (design) ぶっか: vật giá ゆめ: ước mơ きっと: nhất định どうぐ: dụng cụ 2. Ví dụ: このしあいは いいと おもいます。Tôi nghĩ […]

Bài 40: 夏休みはどうするの?

1. Từ vựng: いります: cần はじめ: đầu tiên, ban đầu おわり: kết thúc このあいだ: dạo gần đây けど: nhưng ちゅうがっこう: trường cấp 2 こうこう: trường cấp 3 いりぐち: cửa vào でぐち: cửa ra きっさてん: quán nước ぼく: tôi (dùng cho nam) きみ: bạn (cách gọi người đang nói chuyện với mình) アジア: châu á (asia) […]