Bài 39: 夏休みはどうするの?

1. Từ vựng:

しらべます: điều tra, tìm hiểu

でんわします: gọi điện thoại

しゅうりします: sữa chữa

けんがくします: tham quan học tập

きもの: kimono

ぶっか: vật giá

すし: sushi

みんなで: mọi người

マフラー: khăn quàng cổ

ベルト: thắt lưng (belt)

サラリーマン: người làm công ăn lương

レインコート: áo mưa (raincoat)

ビザ: visa

ことば: từ ngữ

てんぷら: món tempura


2. Ví dụ:

リンさんは あさって さくらだいがくを けんがくする。Ngày kia Linh đến trường Sakura tham quan.

いま あきこせんせいは でんわします。Cô Akiko đang gọi điện.

きょうは なにも しない。Hôm nay tôi không làm gì cả.

わたしは すしを たべたことが あります。Tôi từng ăn sushi.

スーパーで マフラーを かった。Tôi đã mua khăn ở siêu thị.

わたしは アメリカを しらべるよ。Tôi tìm hiểu vào nước Mỹ.

きのう わたしは にっきを かかなかった。Hôm qua tôi đã không viết Nhật ký.

いま あきこせんせいは おおさかに すんでいます。Hiện tại cô Akiko đang sông ở OSAKA.

リンさん、いま なにを する?。Bây giờ bạn đang làm gì?

わたしは てんぶらを たべたことが あります。Tôi đã từng ăn Tempura.


3. Ngữ pháp:

  • Phân biệt thể lịch sự và thể thông thường.

Khi hội thoại:

Thể lịch sự dùng với người lần đầu gặp, người lớn tuổi hơn, hoặc người cùng tuổi nhưng không thân.

Thể thông thường dùng trong hội thoại với gia đình, bạn thân, đồng nghiệp.

Chúng ta nên chú ý khi giao tiếp thể thông thường, có thể sẽ thất lễ nếu dùng nhầm đối tượng.

Khi viết:

Thể lịch sự được dùng để viết thư từ.

Thể thông thường dùng để viết báo cáo, luận văn, v..v..

れい1:リン:あした、ベトナムへ かえります。

         あきこ:そうですか。

         Linh: Ngày mai em về Việt Nam.

         Akiko: Vậy à.

れい2:なつ:おきなわへ 行った ことが あった。

        ゆき:いいね。

        Natsu: Tôi đã từng đến Okinawa.

        Yuki: Thích nhỉ.

  • Thể thông thường của động từ

 

Thể thông thường

Ví dụ

Thời hiện tại (khẳng định)

Vる

読む

たべる

する

Thời hiện tại (phủ định)

Vない

読まない

たべない

しない

Thời quá khứ (khẳng định)

Vた

読んだ

たべた

した

Thời quá khứ (phủ định)

Vなかった

読まなかった

たべなかった

しなかった

Ví dụ:

れい1:あした きょうとへ 行く。

         Ngày mai tôi đi Kyoto.

れい2:日よう日は どこも 行かない。

         Chủ nhật tôi không đi đâu cả.

れい3:きのう なつさんに あった。

         Hôm qua tôi gặp Natsu.

れい4:きのう テレビを みなかった。

         Hôm qua tôi không xem tivi.


4. Lưu ý:

しらべます: điều tra, tìm hiểu, じしょで あたらしい ことばを しらべています。 Tra từ mới bằng từ điển.

しゅうりします: sửa chữa, ふるいカメラを しゅうりしています。 Tôi đang sửa cái máy ảnh cũ.


5. Kanji:

白い : しろい : Trắng

白 : しろ : Màu trắng

黒い : くろい : Đen

黒 : くろ : Màu đen

青い : あおい : Xanh

青 : あお : Màu xanh

赤い : あかい : Đỏ

赤 : あか : Màu đỏ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *