1. Từ vựng:
しらべます: điều tra, tìm hiểu
でんわします: gọi điện thoại
しゅうりします: sữa chữa
けんがくします: tham quan học tập
きもの: kimono
ぶっか: vật giá
すし: sushi
みんなで: mọi người
マフラー: khăn quàng cổ
ベルト: thắt lưng (belt)
サラリーマン: người làm công ăn lương
レインコート: áo mưa (raincoat)
ビザ: visa
ことば: từ ngữ
てんぷら: món tempura
2. Ví dụ:
リンさんは あさって さくらだいがくを けんがくする。Ngày kia Linh đến trường Sakura tham quan.
いま あきこせんせいは でんわします。Cô Akiko đang gọi điện.
きょうは なにも しない。Hôm nay tôi không làm gì cả.
わたしは すしを たべたことが あります。Tôi từng ăn sushi.
スーパーで マフラーを かった。Tôi đã mua khăn ở siêu thị.
わたしは アメリカを しらべるよ。Tôi tìm hiểu vào nước Mỹ.
きのう わたしは にっきを かかなかった。Hôm qua tôi đã không viết Nhật ký.
いま あきこせんせいは おおさかに すんでいます。Hiện tại cô Akiko đang sông ở OSAKA.
リンさん、いま なにを する?。Bây giờ bạn đang làm gì?
わたしは てんぶらを たべたことが あります。Tôi đã từng ăn Tempura.
3. Ngữ pháp:
- Phân biệt thể lịch sự và thể thông thường.
Khi hội thoại:
Thể lịch sự dùng với người lần đầu gặp, người lớn tuổi hơn, hoặc người cùng tuổi nhưng không thân.
Thể thông thường dùng trong hội thoại với gia đình, bạn thân, đồng nghiệp.
Chúng ta nên chú ý khi giao tiếp thể thông thường, có thể sẽ thất lễ nếu dùng nhầm đối tượng.
Khi viết:
Thể lịch sự được dùng để viết thư từ.
Thể thông thường dùng để viết báo cáo, luận văn, v..v..
れい1:リン:あした、ベトナムへ かえります。
あきこ:そうですか。
Linh: Ngày mai em về Việt Nam.
Akiko: Vậy à.
れい2:なつ:おきなわへ 行った ことが あった。
ゆき:いいね。
Natsu: Tôi đã từng đến Okinawa.
Yuki: Thích nhỉ.
- Thể thông thường của động từ
|
Thể thông thường |
Ví dụ |
Thời hiện tại (khẳng định) |
Vる |
読む たべる する |
Thời hiện tại (phủ định) |
Vない |
読まない たべない しない |
Thời quá khứ (khẳng định) |
Vた |
読んだ たべた した |
Thời quá khứ (phủ định) |
Vなかった |
読まなかった たべなかった しなかった |
Ví dụ:
れい1:あした きょうとへ 行く。
Ngày mai tôi đi Kyoto.
れい2:日よう日は どこも 行かない。
Chủ nhật tôi không đi đâu cả.
れい3:きのう なつさんに あった。
Hôm qua tôi gặp Natsu.
れい4:きのう テレビを みなかった。
Hôm qua tôi không xem tivi.
4. Lưu ý:
しらべます: điều tra, tìm hiểu, じしょで あたらしい ことばを しらべています。 Tra từ mới bằng từ điển.
しゅうりします: sửa chữa, ふるいカメラを しゅうりしています。 Tôi đang sửa cái máy ảnh cũ.
5. Kanji:
白い : しろい : Trắng
白 : しろ : Màu trắng
黒い : くろい : Đen
黒 : くろ : Màu đen
青い : あおい : Xanh
青 : あお : Màu xanh
赤い : あかい : Đỏ
赤 : あか : Màu đỏ