Bài 35: 趣味はなんですか

1. Từ vựng:

さんぽします: đi dạo

うたいます: hát

あらいます: rửa

すてます: vứt

うんてんします: lái

かえます: đổi, trao đổi

よやくします: đặt chỗ, đặt trước

げんきん: tiền mặt

カード: thẻ (card)

どうぶつ: động vật

うま: ngựa

メートル: mét

かちょう: tổ trưởng

ぶちょう: trưởng phòng

しゃちょう: giám đốc


2. Ví dụ:

リン:マリさんのしゅみは なんですか。Linh: Sở thích của Mari là gì.

マリ:ほんを よむことです。Mari: Là đọc sách.

リン:そうか。私も。なんのほんですか。Linh: Thế à. Tôi cũng thế. Bạn thích đọc sách gì?

マリ:まんがが すきです。Mari: Tôi thích đọc truyện tranh.

リン:私は しょうせつが すきです。Linh: Tôi thì thích tiểu thuyết.

しゅみは なんですか。Sở thích của bạn là gì?

しゅみは 本を よむことです。Sở thích của tôi là đọc sách.

しゅみは しゃしんを とることです。Sở thích của tôi là chụp ảnh.

うまが すきです。Tôi thích con ngựa.

あさ おきてから、かおを あらいます。Buổi sáng, sau khi thức dậy, tôi rửa mặt.


3. Ngữ pháp:

  • Thể nguyên dạng của động từ(Vる)

Đây là thể cơ bản của động từ, được viết trong từ điển. Còn được gọi là thể “ru”. Cách chuyển từ thể ます sang thể ngắn như sau:

Động từ nhóm I: Âm trước ます thuộc cột い -> đổi âm này sang âm thuộc cột う.

ます > か; ひます> ひ; すます> す

Động tù nhóm II: Bỏ ます thêm る。

たべます > たべる; みます > みる。

Động từ nhóm III: Thể nguyên dạng します là する, của きます là くる.

べんきょうします > べんきょうする; もってきます > もってくる

  • わたしの しゅみは Vること/N です。

Ý nghĩa: sở thích của tôi là…..

Cách dùng:

  • Nói về sở thích
  • Danh từ hóa động từ bằng cách đưa động từ về thể nguyên dạng sau đó thêm こと.

れい1:わたしのしゅみは おんがくを きくことです。

Sở thích của tôi là nghe nhạc.

れい2:わたしのしゅみは サッカーです。

Sở thích của tôi là bóng đá.


4. Lưu ý:


5. Kanji:

天気 : てんき : Thời tiết

気 : き : Khí

気こう : きこう : Khí hậu

国 : くに : Đất nước

中国 : ちゅうごく : Trung Quốc

げん語 : げんご : Ngôn ngữ

日本語 : にほんご : Tiếng Nhật

駅 : えき : Nhà ga

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *