1. Từ vựng:
さんぽします: đi dạo
うたいます: hát
あらいます: rửa
すてます: vứt
うんてんします: lái
かえます: đổi, trao đổi
よやくします: đặt chỗ, đặt trước
げんきん: tiền mặt
カード: thẻ (card)
どうぶつ: động vật
うま: ngựa
メートル: mét
かちょう: tổ trưởng
ぶちょう: trưởng phòng
しゃちょう: giám đốc
2. Ví dụ:
リン:マリさんのしゅみは なんですか。Linh: Sở thích của Mari là gì.
マリ:ほんを よむことです。Mari: Là đọc sách.
リン:そうか。私も。なんのほんですか。Linh: Thế à. Tôi cũng thế. Bạn thích đọc sách gì?
マリ:まんがが すきです。Mari: Tôi thích đọc truyện tranh.
リン:私は しょうせつが すきです。Linh: Tôi thì thích tiểu thuyết.
しゅみは なんですか。Sở thích của bạn là gì?
しゅみは 本を よむことです。Sở thích của tôi là đọc sách.
しゅみは しゃしんを とることです。Sở thích của tôi là chụp ảnh.
うまが すきです。Tôi thích con ngựa.
あさ おきてから、かおを あらいます。Buổi sáng, sau khi thức dậy, tôi rửa mặt.
3. Ngữ pháp:
- Thể nguyên dạng của động từ(Vる)
Đây là thể cơ bản của động từ, được viết trong từ điển. Còn được gọi là thể “ru”. Cách chuyển từ thể ます sang thể ngắn như sau:
Động từ nhóm I: Âm trước ます thuộc cột い -> đổi âm này sang âm thuộc cột う.
かきます > かく; ひきます> ひく; すいます> すう。
Động tù nhóm II: Bỏ ます thêm る。
たべます > たべる; みます > みる。
Động từ nhóm III: Thể nguyên dạng します là する, của きます là くる.
べんきょうします > べんきょうする; もってきます > もってくる
- わたしの しゅみは Vること/N です。
Ý nghĩa: sở thích của tôi là…..
Cách dùng:
- Nói về sở thích
- Danh từ hóa động từ bằng cách đưa động từ về thể nguyên dạng sau đó thêm こと.
れい1:わたしのしゅみは おんがくを きくことです。
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
れい2:わたしのしゅみは サッカーです。
Sở thích của tôi là bóng đá.
4. Lưu ý:
5. Kanji:
天気 : てんき : Thời tiết
気 : き : Khí
気こう : きこう : Khí hậu
国 : くに : Đất nước
中国 : ちゅうごく : Trung Quốc
げん語 : げんご : Ngôn ngữ
日本語 : にほんご : Tiếng Nhật
駅 : えき : Nhà ga