Lưu trữ hàng ngày: 2019-12-11

Bài 36: 趣味はなんですか

1. Từ vựng: なかなか: mãi mà không ぜひ: nhất định にっき: nhật kí あつめます: tập trung, thu thập けんがくします: tham quan học tập, kiến tập ひきます: đánh đàn, kéo やきそば: mỳ soba xào ピアノ: piano ほんとうですか: thật vậy sao しゅみ: sở thích こくさい: quốc tế せいじ: chính trị まつり: lễ hội けいざい: kinh tế びじゅつ: […]

Bài 35: 趣味はなんですか

1. Từ vựng: さんぽします: đi dạo うたいます: hát あらいます: rửa すてます: vứt うんてんします: lái かえます: đổi, trao đổi よやくします: đặt chỗ, đặt trước げんきん: tiền mặt カード: thẻ (card) どうぶつ: động vật うま: ngựa メートル: mét かちょう: tổ trưởng ぶちょう: trưởng phòng しゃちょう: giám đốc 2. Ví dụ: リン:マリさんのしゅみは なんですか。Linh: Sở thích của Mari là gì. […]

Bài 34: どうしましたか?

1. Từ vựng: かぜを ひきます: bị cảm しゅっちょうします: đi công tác までに: cho tới trước khi ほけんしょう: thẻ bảo hiểm ざんぎょうします: tăng ca いたい: đau もんだい: vấn đề, bài tập のど: cổ họng かえします: trả lại だします: đưa ra, nộp (báo cáo, bài tập …) こたえ: câu trả lời おだいじに: chúc anh/chị sớm khỏi bệnh ですから: […]

Bài 33: どうしましたか?

1. Từ vựng: はらいます: chi trả おぼえます: ghi nhớ わすれます: quên しんぱいします: lo lắng でかけます: ra ngoài もっていきます: mang đi もってきます: mang đến きんえん: cấm hút thuốc ぬぎます: cởi ra なくします: làm mất あぶない: nguy hiểm びょうき: bệnh tật たいせつ: quan trọng くすり: thuốc ねつ: bị sốt 2. Ví dụ: ははの はなの ほんを なくさないでください。Đừng làm mất quyển sách […]