Bài 30: ご家族は?

1. Từ vựng:

すわります: ngồi

たちます: đứng

すみます: sinh sống

しります: biết

おきます: đặt để

とくに: đặc biệt là

どくしん: người độc thân

ゆうびんきょくいん: nhân viên bưu điện

ニュース: tin tức (news)

おんがくか: nhạc sĩ

りょう: kí túc xá

てんいん: nhân viên bán hàng

えきいん: nhân viên nhà ga

うんてんしゅ: tài xế

がか: họa sĩ


2. Ví dụ:

うんてんしゅは どこに すんでいますか。Tài xế sống ở đâu vậy?

あたらしい りゅうがくせいを しっていますか。Cậu có biết du học sinh mới không?


3. Ngữ pháp:

  • Vています。

Ý nghĩa: ngoài cách dùng là biểu thị một hành động đang diễn ra thì mẫu câu này còn biểu thị:

+ Biểu thị trạng thái: Một số động từ chia ở thể tiếp diễn mặc dù hành động đã được thực hiện ở quá khứ.

Chú ý: もっていますCó hai nghĩa là: “đang cầm” và “có” (sở hữu).

れい1:わたしは けっこんして います。

Tôi đã lập gia đình.

れい2:わたしは パソコンを もって います。

Tôi có máy tính cá nhân.

+ Biểu thị hành động mang tính thói quen ( một hành động lặp đi lặp lại trong một thời gian dài), nghề nghiệp, tình cảm.

れい1:わたしは ABCで はたらいて います。

Tôi làm việc tại công ty ABC.

れい2:いもうとは だいがくで べんきょうして います。

Em gái tôi đang học đại học.

  • Nに Vます

Cách dùng: +trợ từ に được dùng với các động từ như はいります(vào)、すわります(ngồi)、のります(lên)、のぼります(leo)。

+ Trợ từ biểu thị địa điểm chủ ngữ có mặt sau khi thực hiện hành động đó.

れい1:ここに はいっては いけません。

Không được vào đây.

れい2:あそこに すわっても いいですか。

Tôi ngồi kia có được không.


4. Lưu ý:


5. Kanji:

学しゅう : がくしゅう : Luyện tập

大学 : だいがく : Đại học

校ちょう : こうちょう : Hiệu trưởng

こう校 : こうこう : Trường cấp 3

校門 : こうもん : Cổng trường

せん門 : せんもん : Chuyên môn

先月 : せんげつ : Tháng trước

先しゅう : せんしゅう : Tuần trước

生かつ : せいかつ : Đời sống sinh hoạt

人生 : じんせい : Cuộc đời, nhân sinh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *