1. Từ vựng:
スキー: trượt tuyết (ski)
プール: bể bơi (pool)
かわ: sông
いっぱい: no
すきます: đói
でます: đi ra
はいります: đi vào
だします: lấy ra
かわきます: khát
つり: câu cá
そうですね: vậy à
びじゅつ: mỹ thuật
2. Ví dụ:
のどが かわきましたか。なにか のみに来ましょう。Khát rồi sao? Tới đây uống gì đó đi.
おなかが すきました。学校から うちへ ごはんを たべに 帰りましょう。Đói quá. Rời trường về nhà ăn cơm thôi.
マリさんは フランスへ びじゅつを べんきょうに 行きます。Mary sẽ sang Pháp học mỹ thuật.
なつやすみに かわへ つりに 行きたいです。Vào kì nghỉ hè tôi muốn ra sông câu cá.
おなかが いっぱいですね。 うちへ ねに かえりましょう。No quá đi. Về nhà đi ngủ thôi.
日本へ びじゅつを べんきょうしに行きたいです。Tôi muốn đi đến Nhật Bản để học về mỹ thuật.
まいにち ハノイとしょかんへ 本を よみに きます。Hàng ngày, tôi đến thư viện Hà Nội để đọc sách.
おなかが いっぱいですね。No quá nhỉ.
そうですね。やすみに いきましょう。Ừ, chúng ta đi nghỉ thôi.
のどが かわきましたね。Khát quá nhỉ.
そうえすね。なにか のみに いきましょう。Ừ, chúng ta đi uống cái gì đó đi.
きょうは あついですね。Hôm nay nóng nhỉ.
そうですね。Đúng thế nhỉ.
3. Ngữ pháp:
- N1(địa điểm)へ N 2に 行きます/来ます/帰ります。
Ý nghĩa: Đi đến về N1 để làm….
Cách dùng:
– Đây là mẫu câu sử dụng để nói về mục đích đi đến/về đâu đó để thực hiện hành động nào đó.
-Danh từ chỉ mục đích là những danh động từ.
Chú ý: どこか・何か:
どこか: chỗ nào đó, nơi nào đó (không xác định rõ). Được dùng như một danh từ chỉ địa điểm.
なにか: Cái gì đó (không xác định rõ). Được dùng như một danh từ chỉ đồ vật, sự việc.
れい1: わたしは あした がっこうへ にほんごの べんきょうに 行きます。 Ngày mai tôi đến trường để học tiếng Nhật.
れい2: リン: なつやすみは どこか(へ) 行きましたか。Nghỉ hè bạn có đi đâu không.
ハリ:はい、行きました。Có.tôi có đi.
れい3: あついですから。何か(を) のみたいです。Vì nóng nên tôi muốn uống cái gì đó.
- N(địa điểm)へ V
ますに 行きます/来ます/帰ります。
Đây là mẫu câu sử dụng để nói về mục đích đi đến/về đâu đó để thực hiện hành động nào đó.
Động tử chỉ mục đích để thểます.
れい1:わたしは あした スーパーへ たべものを買いに 行きます。
Ngày mai tôi đến siêu thị mua đồ ăn.
れい2: ゆきさんは きのう きょうとへ えいがを見に いきました。
Yuki hôm qua đến Kyoto để xem phim.
4. Lưu ý:
はいります: Đi vào, きょうしつに はいります (Vào phòng học)
でます: Đi ra, うちを でます (Ra khỏi nhà) 、だいがくを でます (Tốt nghiệp đại học)
好きます: đói, おなかが すきました (Đói bụng)
いっぱい: no, おなかが いっぱいです(No bụng)
かわきます: khát, のどが かわきました (Khát nước)
そうですね: vậy à, ta dùng để biểu thị sự đồng ý hoặc thông cảm với điều mà đối phương nói.
5. Kanji:
肉体 : にくたい : Thân thể
ぜん体 : ぜんたい : Toàn bộ
わる口 : わるぐち : Nói xấu
人口 : じんこう : Dân số
目下 : めした : Bề dưới
名目 : めいもく : Danh mục
耳び : じび : Tai mũi
耳なり : みみなり : Ù tai
から手 : からて : Karate
手くび : てくび : Cổ tay