Bài 25: 別々にお願いします

1. Từ vựng:

かいものします: mua sắm

さんぽします: tản bộ

けっこんします: kết hôn

むかえます: nghênh đón

およぎます: bơi

あそびます: chơi

つかれます: mệt mỏi

しょくじします: ăn

しゅうまつ: cuối tuần

さびしい: buồn tẻ

けいざい: kinh tế

ほしい: mong muốn

せまい: hẹp

ひろい: rộng

たいへん: khó khăn


2. Ví dụ:

なつやすみに うみで およぎたいです。Vào kì nghỉ hè tôi muốn đi bơi ở biển.

くうこうで あにを むかえたいです。Tôi muốn đi đón anh trai ở sân bay.

ごはんが おいしいですが しょくじしたくないです。Cơm rất ngon nhưng tôi không muốn ăn.

ひろいへやが ほしいです。Tôi muốn có một căn phòng rộng rãi.

ふるい コンピューターが ほしくないです。Tôi không muốn một chiếc máy tính cũ.

アイスクリームが ほしい ですか。Bạn có muốn kem không?

はい、ほしいです。Có, tôi muốn.

しゅうまつに なにを したいですか。Vào cuối tuần bạn muốn làm gì?

テニスを したいです。Tôi muốn chơi tennis.

とけいが ほしいですが やすい とけいが ほしくないです。Tôi muốn có đồng hồ nhưng không muốn đồng hồ rẻ tiền.

てんきが いいですが さんぽしたくないです。Tuy thời tiết đẹp nhưng tôi không muốn đi dạo.

てんきが いいですね。 かいものしたいです。Thời tiết đẹp nhỉ. Tôi muốn đi mua sắm.


3. Ngữ pháp:

  • Nが ほしいです。

Ý nghĩa: (Tôi) muốn/muốn có/ mong có N.

Cách dùng: – Dùng để nói về ước muốn, ham thích của người nói.

-ほしいlà tính từ đuôi い.

Cách đặt câu hỏi: Bạn mong muốn có cái gì?

Chú ý: Không thể hiện mong muốn của người thứ 3.

れい1: マリ: 今 何が ほしいですか。Bây giờ bạn muốn có gì?

           なつ: カメラが ほしいです。….Tôi muốn có máy ảnh.

れい2:    A:  たんじょうびに 何が ほしいですか。Vào ngày sinh nhật bạn muốn có gì?

             B:  パソコンが ほしいです。…Tôi muốn có máy tính.

  • Nを Vます +たいです。

Ý nghĩa: (tôi) thích, muốn làm ~

Cách dùng: -Thể ますcủa động từ: là thể của động từ khi bỏ đuôiます。

れい: かいます >>> かい

みます >>> み

-Câu này thể hiện mong muốn làm việc gì đó của người nói.

-Động từ thể ます+たいđược coi là tính từ đuôi い. Vì thế, cách biến đổi sang thể phủ định hay quá khứ đều giống với tính từ đuôi い.

Cách đặt câu hỏi: 何をVますたいですか。

Chú ý: Vますたい không thể hiện mong muốn của người thứ 3.

れい1:らいねん くにに かえりたいです。Sang năm tôi muốn về nước.

れい2: ゆき:今、何を 食べたいですか。Bây giờ bạn muốn ăn gì?

なつ:何も 食べたくないです。…Tôi không muốn ăn gì cả.


4. Lưu ý:

むかえます: Nghênh đón, đón ai đó: Danh từ chỉ người + を むかえます


5. Kanji:

体 : からだ : Cơ thể

大体 : だいたい : Nhìn chung, ước chừng

口 : くち : Miệng

出口 : でぐち : Cửa ra

目 : め : Mắt

耳 : みみ : Tai

目上 : めうえ : Bề trên

耳目 : じもく : Chú ý

手 : て : Tay

右手 : みぎて : Tay phải

足 : あし : Chân

手足 : てあし : Tay chân

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *