Lưu trữ hàng ngày: 2019-12-04

Bài 26: 別々にお願 いします

1. Từ vựng: スキー: trượt tuyết (ski) プール: bể bơi (pool) かわ: sông いっぱい: no すきます: đói でます: đi ra はいります: đi vào だします: lấy ra かわきます: khát つり: câu cá そうですね: vậy à びじゅつ: mỹ thuật なにか: cái gì đó どこか: đâu đó ごろ: khoảng 2. Ví dụ: のどが かわきましたか。なにか のみに来ましょう。Khát rồi sao? Tới đây uống […]

Bài 25: 別々にお願いします

1. Từ vựng: かいものします: mua sắm さんぽします: tản bộ けっこんします: kết hôn むかえます: nghênh đón およぎます: bơi あそびます: chơi つかれます: mệt mỏi しょくじします: ăn しゅうまつ: cuối tuần さびしい: buồn tẻ けいざい: kinh tế ほしい: mong muốn せまい: hẹp ひろい: rộng たいへん: khó khăn 2. Ví dụ: なつやすみに うみで およぎたいです。Vào kì nghỉ hè tôi muốn đi bơi ở […]

Tất tần tật về số đếm trong tiếng Nhật

Cách đọc cụ thể 1 : ichi いち 2 : ni  に 3 : san  さん 4 : yon  よん 5 : go  ご 6 : roku  ろく 7 : nana  なな 8 : hachi  はち 9 : kyuu  きゅう 10: juu  じゅう 11: juu + ichi  じゅういち 12: juu + ni  じゅうに –> tương tự cho 13 đến 19 20: ni + juu  にじゅう 21: ni + juu […]