1. Từ vựng:
くもり: mây
まつり: lễ hội
あめ: mưa
パーティー: bữa tiệc (party)
うみ: biển
ゆき: tuyết
しけん: kì thi
せかい: thế giới
はじめて: lần đầu tiên
たのしい: vui vẻ
おもい: nặng
かるい: nhẹ
あたたかい: ấm áp
すずしい: mát mẻ
ずっと: luôn luôn, suốt
2. Ví dụ:
あめと ゆきと どちらが すきですか。Mưa và tuyết bạn thích cái nào hơn?
せかいで どこが いちばん あたたかい ですか。Trên thế giới này đâu là nơi ấm áp nhất?
すずきせんせいの ほん のなかで あおいにほんごの ほんは いちばん おもいです、Trong số các quyển sách của thầy Suzuki, quyển sách tiếng Nhật màu xanh nặng nhất.
なつまつりは ふゆまつり より たのしいです。Lễ hội mùa hè vui hơn lễ hội mùa đông.
ハノイより ダラットのほうが すずしいです。So với Hà Nội thì Đà Lạt mát hơn.
あきは はるより すずしいです。Mùa thu mát hơn mùa xuân.
リンさんのかばんより マリさんのかばんのほうがかるいです。Túi của Mari thì nhẹ hơn túi của Linh.
アイスクリームとカレーと どちらが すきですか。Giữa kem và cà ri bạn thích cái nào hơn?
カレーのほうが すきです。Tôi thích cari hơn.
日本の まつり のなかで なにが いちばん たのしいですか。Trong số các lễ hội ở Nhật Bản, cái nào thú vị nhất?
なつまつりが いちばん たのしいです。Tôi thích lễ hội mùa hè nhất.
きょうは はじめて ふゆまつりに いきます。Hôm nay là lần đầu tiên tôi đi đến lễ hội mùa đông.
3. Ngữ pháp:
- N1は N2 より A です。
Ý nghĩa: N1~ hơn N2
Cách dùng: Đây là cách so sánh hơn. Trong đó, N1 được đưa ra so sánh với N2.
れい1: ひこうきは じどうしゃより はやいです。
Máy bay nhanh hơn ô tô.
れい2: リンさんは わたしより たかいです。
Linh cao hơn tôi.
- N1とN2と どちらが Aですか。
N1(N2)のほうが Aです。
Ý nghĩa: N1 và N2 cái nào ~hơn.
N1(N2) thì~ hơn.
Cách dùng: luôn sử dụng từ để hỏi どちら khi muốn so sánh giữa hai vật hay người.
れい1: マリ: はると あきと どちらが すきですか。Mùa xuân và mùa thu bạn thích mùa nào hơn?
なつ: あきのほうが すきです。…Tôi thích mùa thu hơn.
れい2: リン: あなたと あきこ先生と どちらが たかいですか。Bạn và cô Akiko ai cao hơn
ハリ: あきこ先生のほうが たかいです。Cô Akiko cao hơn.
- N1( のなか)でN2が いちばんAです。
Ý nghĩa: Trong phạm vi N1 thì N2 ~ nhất.
Cách dùng: Đây là câu so sánh cao nhất. Trong đó N2 thuộc phạm vi của N1 và có tính chất A nhất trong phạm vi đó.
れい1: きせつで はるが いちばんすきです。
Trong các mùa tôi thích mùa xuân nhất.
れい2: くだもののなかで、りんごが いちばんすきです。
Trong các loại trái cây tôi thích táo nhất.
4. Lưu ý:
5. Kanji:
しょう午 : しょうご : Giữa trưa
たん午 : たんご : Lễ dành cho bé trai (Nhật) , đoan ngọ
花びん : かびん : Lọ hoa
花び : はなび : Pháo hoa
花み : はなみ : Ngắm hoa
名人 : めいじん : Danh nhân
しょ名 : しょめい : Chữ kí
かい物 : かいもの : Mua sắm
しょく物 : しょくぶつ : Thực vật
ぶた肉 : ぶたにく : Thịt lợn
肉たい : にくたい : Cơ thể