1. Từ vựng:
きせつ: mùa
はる: xuân
なつ: hè
あき: thu
ふゆ: đông
てんき: thời tiết
かんたん: đơn giản
はやい: nhanh, sớm
おそい: chậm, muộn
おおい: nhiều
すくない: ít
とおい: xa
ちかい: gần
くうこう: sân bay
ホテル: khách sạn (hotel)
2. Ví dụ:
ダナンは 人が すくなかったが いま おおいです。Đà Nẵng từng rất vắng vẻ nhưng bây giờ thì đông đúc.
がっこうは うちから とおかった です。Đường từ nhà đến trường từng rất xa.
むかし そこは ホテル でしたが いま がっこうです。Trước kia nơi đó là khách sạn nhưng bây giờ nơi đó là trường học.
きのう せんせいのしゅくだいは かんたん じゃありませんでした。Hôm qua bài tập về nhà của thầy giáo chẳng đơn giản chút nào.
まえは リンさんの ねこは ちいさかったです。Hồi trước chú mèo của Linh bé lắm.
でんしゃは おそかったですが いま はやいです。Tàu điện từng chậm nhưng bây giờ thì nhanh.
この ホテルは くうこうまで とおかったですが いま ちかいです。Từ khách sạn này đến sân bay từng khá xa nhưng bây giờ thì gần.
きのう てんきは どうでしたか。Thời tiết hôm qua như thế nào?
よかったです。Tốt lắm.
せんげつの 7日は なつまつり でしたか。Mùng 7 tháng trước là lễ hội mùa hè có phải không?
いいえ、なつまつり じゃありませんでした。Không, không phải là lễ hội mùa hè.
きのうの しけんは かんたんではありませんでした。Bài kiểm tra hôm qua không đơn giản.
3. Ngữ pháp:
- A
いかった/くなかったです
Ý nghĩa: Thời, thể khẳng định/phủ định của câu Tính từ đuôi い
|
Thời hiện tại/tương lai |
Thời quá khứ |
Khẳng định |
あついです |
あつかったです |
Phủ định |
あつくないです |
あつくなかったです |
Ví dụ:
れい1:きのうは さむかったです。Hôm qua trời lạnh.
れい2:きのうの ばんごはんは あまり おいしくなかったです。Bữa cơm tối qua không ngon lắm.
- A
な・N でした/じゃありませんでした
Ý nghĩa: Thời, thể khẳng định, phủ định của câu Danh từ và câu Tính từ đuôi な
|
Thời hiện tại/tương lai |
Thời quá khứ |
Khẳng định |
A |
A |
Phủ định |
A |
A |
Ví dụ:
れい1:きのうは ひまでした。Hôm qua tôi rảnh.
れい2:きのうは あめじゃありませんでした。Hôm qua trời không mưa.
4. Lưu ý:
5. Kanji:
午後 : ごご : Buổi chiều
午前 : ごぜん : Buổi sáng
花 : はな : Hoa
花火 : はなび : Pháo hoa
ゆう名 : ゆうめい : Nổi tiếng
名前 : なまえ : Tên
物 : もの : Vật, đồ vật
どう物 : どうぶつ : Động vật
肉 : にく : Thịt
ぎゅう肉 : ぎゅうにく : Thịt bò