Bài 23: お祭りはどうでしたか

1. Từ vựng:

きせつ: mùa

はる: xuân

なつ: hè

あき: thu

ふゆ: đông

てんき: thời tiết

かんたん: đơn giản

はやい: nhanh, sớm

おそい: chậm, muộn

おおい: nhiều

すくない: ít

とおい: xa

ちかい: gần

くうこう: sân bay

ホテル: khách sạn (hotel)


2. Ví dụ:

ダナンは 人が すくなかったが いま おおいです。Đà Nẵng từng rất vắng vẻ nhưng bây giờ thì đông đúc.

がっこうは うちから とおかった です。Đường từ nhà đến trường từng rất xa.

むかし そこは ホテル でしたが いま がっこうです。Trước kia nơi đó là khách sạn nhưng bây giờ nơi đó là trường học.

きのう せんせいのしゅくだいは かんたん じゃありませんでした。Hôm qua bài tập về nhà của thầy giáo chẳng đơn giản chút nào.

まえは リンさんの ねこは ちいさかったです。Hồi trước chú mèo của Linh bé lắm.

でんしゃは おそかったですが いま  はやいです。Tàu điện từng chậm nhưng bây giờ thì nhanh.

この ホテルは くうこうまで  とおかったですが いま ちかいです。Từ khách sạn này đến sân bay từng khá xa nhưng bây giờ thì gần.

きのう てんきは どうでしたか。Thời tiết hôm qua như thế nào?

よかったです。Tốt lắm.

せんげつの 7日は なつまつり でしたか。Mùng 7 tháng trước là lễ hội mùa hè có phải không?

いいえ、なつまつり じゃありませんでした。Không, không phải là lễ hội mùa hè.

きのうの しけんは かんたんではありませんでした。Bài kiểm tra hôm qua không đơn giản.


3. Ngữ pháp:

  • A かった/くなかったです

Ý nghĩa: Thời, thể khẳng định/phủ định của câu Tính từ đuôi い

 

Thời hiện tại/tương lai

Thời quá khứ

Khẳng định

あついです

あつかったです

Phủ định

あつくないです

あつくなかったです

Ví dụ:

れい1:きのうは さむかったです。Hôm qua trời lạnh.

れい2:きのうの ばんごはんは あまり おいしくなかったです。Bữa cơm tối qua không ngon lắm.

  • A・N でした/じゃありませんでした

Ý nghĩa: Thời, thể khẳng định, phủ định của câu Danh từ và câu Tính từ đuôi な

 

Thời hiện tại/tương lai

Thời quá khứ

Khẳng định

A・N です

A・N でした

Phủ định

A・N じゃありません

A・N じゃありませんでした

Ví dụ:

れい1:きのうは ひまでした。Hôm qua tôi rảnh.

れい2:きのうは あめじゃありませんでした。Hôm qua trời không mưa.


4. Lưu ý:


5. Kanji:

午後 : ごご : Buổi chiều

午前 : ごぜん : Buổi sáng

花 : はな : Hoa

花火 : はなび : Pháo hoa

ゆう名 : ゆうめい : Nổi tiếng

名前 : なまえ : Tên

物 : もの : Vật, đồ vật

どう物 : どうぶつ : Động vật

肉 : にく : Thịt

ぎゅう肉 : ぎゅうにく : Thịt bò

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *