1. Từ vựng:
ふうとう: phong bì
きって: tem
はがき: bưu thiếp
りょうしん: cha mẹ
きょうだい: anh em
あに: anh trai
あね: chị gái
おとうと: em trai
いもうと: em gái
~にん: người
~つ: chiếc
かかります: tốn (thời gian)
どのくらい: bao lâu
2. Ví dụ:
どのくらい えいごを べんきょうしましたか。Chị học tiếng Anh được bao nhiêu lâu rồi?
いもうとは みかんを 5つ 食べました。Em gái tôi đã ăn 5 quả quýt.
サンドイッチを 2つ ください。Cho tôi 2 cái bánh sandwich.
ハノイから ダナンまで どのぐらい かかりますか。Đi từ Hà Nội vào thành phố Đà Nẵng mất bao nhiêu lâu.
ひこうきで 2時間 かかります。Mất 2 tiếng đi bằng máy bay.
8かげつにほんごを べんきょうしました。Tôi đã học tiếng Nhật được 8 tháng.
このがっこうに せんせいが なんにんいますか。Ở trường học này có bao nhiêu giáo viên?
きって を 5まい ください。Hãy cho tôi 5 cái tem.
わたしは3しゅうかんこのしごとを しました。Tôi đã làm công việc này được 3 tuần.
じどうしゃを 1だい かいましょう。Hãy mua một cái ô tô nào.
3. Ngữ pháp:
- ~つ: là đơn vị đếm đồ vật nói chung:
Từ 1 ~ 10 ta có cách đếm như sau:
ひとつ: một cái
ふたつ: hai cái
みっつ: ba cái
よっつ: bốn cái
いつつ: năm cái
むっつ: sáu cái
ななつ: bảy cái
やっつ: tám cái
ここのつ: chín cái
とお: mười cái
Từ 11 trở đi ta dùng số đếm như bình thường và không cần thêm 「つ」.
- ~にん: là đơn vị đếm người:
Khi muốn đếm người: số đếm + にん.
Trường hợp một người thì nói là ひとり, hai người là ふたり, bốn người là よにん.
- ~かい: là đơn vị đếm số lần:
Cách đếm số lần: số đếm + かい.
Trường hợp đặc biệt:
Một lần: いっかい
Sáu lần: ろっかい
Tám lần: はっかい
Mười lần: じゅっかい hoặc じっかい
- ~じかん: là đơn vị đếm tiếng đồng hồ:
Cách đếm tiếng đồng hồ: số đếm giờ + じかん.
- Nを (が) số lượng từ + Vます
Ý nghĩa: Làm gì đó với số lượng bao nhiêu. Số lượng từ được đặt ngay sau danh từ + trợ từ đi kèm. Tuy nhiên số lượng từ chỉ độ dài thời gian thì không hẳn như vậy.
Ví dụ:
れい1:りんごを 3つ かいました。
Tôi đã mua 3 quả táo.
れい2:せんせいが ふたり います。
Có hai giáo viên.
れい3:まいにち 1じかん にほんごを べんきょうします。
Mỗi ngày tôi học tiếng Nhật 1 tiếng.
4. Lưu ý:
どのくらい: Bao lâu, đôi khi từ này cũng được viết là どのぐらい
まい: số đếm + まい:dùng để đếm vật mỏng như tem, giấy, đĩa CD,…
だい: số đếm +だい: để đếm phương tiện hoặc máy móc
つ: dùng để đếm đồ vật nói chung
5. Kanji:
右 : みぎ : Phải
右上 : みぎうえ : Phía trên bên phải
左 : ひだり : Trái
右左 : みぎひだり : Phải trái
前 : まえ : Trước
前年 : ぜんねん : Năm trước
後ろ : うしろ : Đằng sau
後 : あと : Sau
前後 : ぜんご : Trước sau