1. Từ vựng:
はこ: cái hộp
でんち: pin
もの: đồ vật
うえ: trên
した: dưới
ひだり: trái
みぎ: phải
なか: trong
まえ: trước
うしろ: sau
ちかく: gần
そと: bên ngoài
となり: bên cạnh
あいだ: ở giữa
いろいろ: đa dạng
2. Ví dụ:
ぎんこうの まえに スーパーが あります。Trước ngân hàng có siêu thị.
はこの 中に てがみや しゃしんが あります。Trong hộp có thư, ảnh, v…
すずきさんは わたしの となりに います。Suzuki ở bên cạnh tôi.
つくえの したに ねこが います。Dưới gầm bàn có con mèo.
いすの ちかくに きが あります。Gần cái ghế có cái cây.
つくえの うえに しんぶんが あります。Trên bàn có tờ báo.
わたしの となりに マリさんが います。Ở cạnh tôi là bạn Mari.
ぎんこうの ちかくに レストランが あります。Có nhà hàng gần bệnh viện.
えき は スーパーと ぎんこうの あいだに あります。Nhà ga ở giữa siêu thị và ngân hàng.
としょかんに 本や ざっしなどが あります。Trong thư viện có những thứ như sách, tạp chí,…
3. Ngữ pháp:
- N1(vật, người, địa điểm) のN2(vị trí)
Ý nghĩa: Các danh từ chỉ vị trí (N2) biểu thị quan hệ vị trí giữa N2 chỉ phương hướng, vị trí với N1.
Ta có các danh từ chỉ vị trí: うえ (trên), した (dưới), まえ(trước), うしろ (sau), みぎ (bên phải), ひだり (bên trái), なか (trong), そと (ngoài), あいだ (ở giữa), となり (bên cạnh), ちかく (gần).
Ví dụ:
れい1:えきの まえ
Trước nhà ga.
れい2:つくえの した
Dưới cái bàn.
れい3:としょかんの ちかく
Gần thư viện.
- N1やN2(など)
Ý nghĩa: N1 và N2. Trợ từ やdùng để nối các danh từ, khác với とdùng để liệt kê toàn bộ, や chỉ liệt kê mang tính tượng trưng.
Đôi khi など đặt sau danh từ cuối cùng để nhấn mạnh thêm là vẫn còn những vật khác nữa.
Ví dụ:
れい1:つくえの上に ペンや ほんが あります。
Ở trên cái bàn có bút, sách…
れい2:としょかんの中に ほんや しんぶんが あります。
Trong thư viện có sách, báo…
れい3:つくえの上に ペンや ほんなどが あります。
Ở trên cái bàn có bút, sách…
れい4:としょかんの中に ほんや しんぶんなどが あります。
Trong thư viện có sách, báo…
4. Lưu ý:
いろいろ: Đa dạng, ta dùng như tính từ đuôi na. Ví dụ: いろいろな ものが あります。
5. Kanji:
上 : うえ : Trên
上ぎ : うわぎ : Áo khoác
上ず : じょうず : Giỏi, khéo
下 : した : Dưới
下ぎ : したぎ : Đồ lót
くつ下 : くつした : Đôi tất
中 : なか : Trong
中ごく : ちゅうごく : Trung Quốc
外 : そと : Ngoài
外こく : がいこく : Nước ngoài
間 : あいだ : Giữa
この間 : このあいだ : Gần đây