Lưu trữ hàng ngày: 2019-12-03

Bài 24: お祭りはどうでしたか

1. Từ vựng: くもり: mây まつり: lễ hội あめ: mưa パーティー: bữa tiệc (party) うみ: biển ゆき: tuyết しけん: kì thi せかい: thế giới はじめて: lần đầu tiên たのしい: vui vẻ おもい: nặng かるい: nhẹ あたたかい: ấm áp すずしい: mát mẻ ずっと: luôn luôn, suốt 2. Ví dụ: あめと ゆきと どちらが すきですか。Mưa và tuyết bạn thích cái nào […]

Bài 23: お祭りはどうでしたか

1. Từ vựng: きせつ: mùa はる: xuân なつ: hè あき: thu ふゆ: đông てんき: thời tiết かんたん: đơn giản はやい: nhanh, sớm おそい: chậm, muộn おおい: nhiều すくない: ít とおい: xa ちかい: gần くうこう: sân bay ホテル: khách sạn (hotel) 2. Ví dụ: ダナンは 人が すくなかったが いま おおいです。Đà Nẵng từng rất vắng vẻ nhưng bây giờ thì đông đúc. […]

Bài 22: これをお願いします

1. Từ vựng: ピザ: pizza ビール: bia (beer) アイスクリーム: kem (ice cream) オーストラリア: Úc (Australia) がいこく: nước ngoài スープ: súp (soup) カレー: cà ri サンドイッチ: sandwich りんご: táo テニス: tennis ジョギング: đi bộ (jogging) ~ねんかん: ~ năm ~かげつ: ~ tháng ~しゅうかん: ~ tuần います: ở (tồn tại, dành cho người và động vật) 2. Ví dụ: […]

Bài 21: これをお願いします

1. Từ vựng: ふうとう: phong bì きって: tem はがき: bưu thiếp りょうしん: cha mẹ きょうだい: anh em あに: anh trai あね: chị gái おとうと: em trai いもうと: em gái ~にん: người ~つ: chiếc ~じかん: ~ tiếng いくつ: bao nhiêu (cái) かかります: tốn (thời gian) どのくらい: bao lâu 2. Ví dụ: どのくらい えいごを べんきょうしましたか。Chị học tiếng Anh được […]

Bài 20: チリソースがありませんか

1. Từ vựng: はこ: cái hộp でんち: pin もの: đồ vật うえ: trên した: dưới ひだり: trái みぎ: phải なか: trong まえ: trước うしろ: sau ちかく: gần そと: bên ngoài となり: bên cạnh あいだ: ở giữa いろいろ: đa dạng 2. Ví dụ: ぎんこうの まえに スーパーが あります。Trước ngân hàng có siêu thị. はこの 中に てがみや しゃしんが あります。Trong hộp có thư, ảnh, v… すずきさんは わたしの となりに います。Suzuki […]

Bài 19: チリソースがありませんか

1. Từ vựng: おとこのひと: người đàn ông おんなのひと: người phụ nữ おとこのこ: cậu con trai おんなのこ: cô con gái いぬ: con chó ねこ: con mèo れいぞうこ: tủ lạnh けん: tỉnh ドア: cửa (door) ベッド: giường (bed) スイッチ: công tắc (switch) まど: cửa sổ き: cây あります: có (tồn tại, dùng cho đồ vật) います: có […]