Lưu trữ hàng tháng: Tháng Mười Một 2019

Âm đục

がか: họa sĩ かぐ: dụng cụ かぎ: chìa khóa げた: guốc gỗ ちず: bản đồ かぜ: gió りんご: táo えだ: cành cây おどり: điệu múa うで: cánh tay かばん: cặp sách えび: con tôm ぶんか: văn hóa なべ: cái nồi おぼん: lễ hội Bon でんぱ: sóng vô tuyến さんぽ: đi dạo えんぴつ: bút chì てんぷら: […]

Bảng chữ Hiragana và Katakana

きく: nghe かお: khuôn mặt こい : cá chép あき: mùa thu あい: tình yêu いけ: cái ao かく: viết かき: quả hồng えき: nhà ga うえ: phía trên しお: muối いす: ghế つき: mặt trăng せかい: thế giới あさ: buổi sáng と: cửa あし: chân かさ: cái dù すいか: dưa hấu おかし: bánh kẹo […]