1. Từ vựng:
やま: núi
どんな: như thế nào
くるま: xe ô tô
せいかつ: cuộc sống, sinh hoạt
ひと: con người
きれい: đẹp, sạch
ゆうめい: nổi tiếng
しんせつ: thân thiện, tốt bụng
たべもの: đồ ăn
まち: thành phố
ところ: địa điểm, nơi, chỗ
にぎやか: náo nhiệt
しずか: yên tĩnh
げんき: khỏe mạnh
べんり: tiện lợi
2. Ví dụ:
わたしは げんきです。Tôi khỏe.
こうえんは しずかです。Công viên yên tĩnh.
あの人は ゆうめいです。Người kia nổi tiếng.
これは にぎやかな まちです。Đây là thành phố náo nhiệt.
このとけいは きれいです。Cái đồng hồ này đẹp.
リンさんは げんきじゃありません。Bạn Rin không khỏe.
でんしゃは べんりです。Tàu điện tiện lợi.
それは しずかな としょかんです。Đó là thư viện yên tĩnh.
あの人は しんせつじゃありません。Người kia không thân thiện.
ハリ:ハノイは どんな まちですか。Hari: Hà Nội là thành phố như thế nào?
リン:きれいな まちです。Rin: Là thành phố đẹp.
3. Ngữ pháp:
- N は A
なです。
Cách dùng: Tính từ trước です là tính từ đuôi な thì sẽ không có な.
れい1: あのひとは ゆうめい です。
Người kia là người nổi tiếng.
れい2:ここは しずか です。
Chỗ này yên tĩnh.
- Aな+ Nです。
Cách dùng: Khi bổ nghĩa cho danh từ thì tính từ được đặt trước danh từ.
Đối với tính từ な thì để ở dạng có な trước danh từ.
れい1: ミーせんせいは しんせつなせんせい です。
Cô My là cô giáo tốt bụng.
れい2: これは すてきな本 です。
Đây là quyển sách hay.
- A
なじゃありません。
Thể phủ định của tính từ đuôiなđược tạo thành bằng cách thêmじゃありません vào sau phần đã bỏ điな của tính từ đuôi な.
れい1: バスは べんりじゃありません。
Xe buýt không tiện lợi.
れい2: あのおとこのひとは げんきじゃありません。
Người đàn ông đó không khỏe.
4. Lưu ý:
きれい, ゆうめい: Đây là tính từ đuôi な.
Ta dùng với cấu trúc どんな+N.Ví dụ : どんなまちですか。
5. Kanji:
道 : みち : Con đường
道ろ : どうろ : Con đường
行きます : いきます : Đi
りょ行 : りょこう : Du lịch
来ます : きます : Đến
来年 : らいねん : Năm sau
来日 : らいにち : Đến Nhật
入ります : はいります : Vào
入ぐち : いりぐち : Cửa vào
出ます : でます : Ra
出ぐち : でぐち : Cửa ra