1. Từ vựng: スポーツ: thể thao (sport) チケット: vé (ticket) アニメ: anime うた: bài hát はやく: nhanh, sớm すき: thích きらい: ghét, không thích おんがく: âm nhạc りょうり: món ăn え: bức tranh どうして: tại sao? すいえい: bơi lội こども: trẻ con じょうず: giỏi, khéo へた: yếu, kém 2. Ví dụ: ねこが すきです。Tôi thích mèo. スポーツが へたです。Tôi […]
Lưu trữ hàng ngày: 2019-11-29
1. Từ vựng: あります: có (sở hữu) よく: tốt, rõ (chỉ mức độ) ようじ: việc bận ぜんぜん: hoàn toàn không コンサート: buổi hòa nhạc (concert) こまかいおかね: tiền lẻ わかります: hiểu, nắm được たくさん: nhiều すこし: ít, một ít だいたい: đại khái, đại thế とても: rất, lắm のみもの: đồ uống じかん: thời gian. あまり: không … […]
1. Từ vựng: やま: núi どんな: như thế nào くるま: xe ô tô せいかつ: cuộc sống, sinh hoạt ひと: con người きれい: đẹp, sạch ゆうめい: nổi tiếng しんせつ: thân thiện, tốt bụng たべもの: đồ ăn まち: thành phố ところ: địa điểm, nơi, chỗ にぎやか: náo nhiệt しずか: yên tĩnh げんき: khỏe mạnh べんり: tiện lợi […]
1. Từ vựng: やさしい: dễ むずかしい: khó あたらしい: mới ふるい: cũ あつい: trời nóng さむい: lạnh (thời tiết) つめたい: lạnh (cảm giác) いそがしい: bận rộn おもしろい: thú vị たかい: cao, đắt おいしい: ngon おおきい: to ちいさい: bé, nhỏ いい: tốt どう: thế nào 2. Ví dụ: このみせは おおきいです。Cửa hàng này to. くだものは おいしいです。Hoa quả ngon. これは あたらしい ぎんこうです。Đây là […]