Lưu trữ hàng ngày: 2019-11-28

Bài 14: ごめんください

1. Từ vựng: はさみ: cây kéo はな: hoa はし: đũa ファクス: máy fax フォーク: dĩa (fork) けしゴム: cục tẩy かみ: giấy スプーン: thìa (spoon) て: bàn tay もう: đã, rồi ナイフ: dao (knife) パソコン: máy tính cá nhân まだ: chưa きります: cắt これから: từ bây giờ, sau đây 2. Ví dụ: インド人は てで たべます。Người Ấn Độ ăn […]