1. Từ vựng:
プレゼント: quà tặng (present)
おみやげ: quà lưu niệm
にもつ: đồ đạc, hành lý
シャツ: áo sơ mi
りょこう: du lịch
おかね: tiền
きっぷ: vé
あげます: cho, tặng
もらいます: nhận
かします: cho mượn, cho vay
かります: mượn, vay
おしえます: dạy
ならいます: học tập
かけます: gọi (điện thoại)
おくります: gửi
2. Ví dụ:
ゆきさんは マリさんに くだものを あげます。Yuki tặng cho Mary hoa quả.
わたしは すずきさんに プレゼントを もらいました。Tôi nhận quà từ Suzuki.
あきこさんは リンさんに にほんごを おしえます。Akiko dạy tiếng Nhật cho Linh.
やまもとさんは ハリさんに 本を かします。Yamamoto cho hari mượn sách.
わたしは ゆきさんに おちゃを もらいました。Tôi nhận được trà từ chị Yuki.
リンさんは あきこさんに にほんごを ならいます。Bạn Linh học tiếng Nhật từ bạn Akiko.
やまもとさんは なつさんに 本を かします。Anh Yamamoto cho cô Natsu mượn quyển sách.
わたしは リンさんに えいごを おしえます。Tôi dạy tiếng Anh cho bạn Linh.
なつさんは ゆきさんに はなを あげます。Bạn Natsu tặng hoa cho bạn Yuki.
わたしは ハリさんに 本を かります。Tôi mượn quyển sách từ anh Hari.
3. Ngữ pháp:
- Aは Bに Nをあげます・かします・おしえます。
Ý nghĩa: Những động từ như あげます, かします, おしえます biểu thị ý nghĩa cung cấp đồ vật, thông tin, và cần thiết có người làm đối tượng (để cho, để mượn, dạy).
Chúng ta đặt trợ từ に sau danh từ chỉ đối tượng này.
Ví dụ:
れい1:わたしは ゆきさんに パソコンを あげました。
Tôi tặng máy tính cho Yuki.
れい2:わたしは リンさんに ほんを かしました。
Tôi cho Linh mượn sách.
れい3:わたしは マリさんに にほんごを おしえます。
Tôi dạy tiếng Nhật cho Mary.
Chú ý: Động từ あげます không dùng để nói ai đó tặng tôi (hoặc chúng tôi).
- Aは Bに Nをもらいます・かります・ならいます。
Ý nghĩa: Những động từ nhưもらいます,かります,ならいます biểu thị ý nghĩa nhận đồ vật, thông tin, và cần thiết có người làm đối tượng cung cấp N.
Chúng ta thêm に vào sau đối tượng cung cấp đó.
Ví dụ:
れい1:わたしは やまもとさんに はなを もらいました。
Tôi đã nhận hoa từ Yamamoto.
れい2:わたしは なつさんに ビデオを かりました。
Tôi đã mượn đầu video từ Natsu.
れい3:わたしは マリさんに えいごを ならいます。
Tôi học tiếng Anh từ Mary.
4. Lưu ý:
てちょうをあげます。Tặng sổ tay.
てちょうをもらいます。Nhận sổ tay.
にほんごをおしえます。Dạy tiếng Nhật.
にほんごをならいます。Học tiếng Nhật.
おかねをかします。Cho mượn tiền.
おかねをかります。Mượn tiền.
てがみをおくります。Gửi thư.
でんわをかけます。Gọi điện thoại.
5. Kanji:
私 : わたし : Tôi
私たち : わたしたち : Chúng tôi
父 : ちち : Bố
お父さん : おとうさん : Bố (người khác)
母 : はは : Mẹ
お母さん : おかあさん : Mẹ (người khác)
おんなの子 : おんなのこ : Con gái, bé gái
おとこの子 : おとこのこ : Con trai, bé trai
人 : ひと : Con người
一人 : ひとり : Một người