1. Từ vựng:
おちゃ: trà
みせ: cửa hàng
いっしょに: cùng nhau
すいます: hút (thuốc)
ききます: nghe
くだもの: hoa quả
ぎゅうにゅう: sữa bò
ちょっと: một chút
やさい: rau củ
レストラン: nhà hàng (restaurant)
にわ: sân vườn
あいます: gặp
よみます: đọc
レポート: báo cáo
みます: xem, nhìn
2. Ví dụ:
としょかんで 本を よみます。Tôi đọc sách ở thư viện.
いっしょに かえりませんか。Mình cùng về nhé?
ぎんこうで ともだちに あいます。Tôi gặp bạn ở ngân hàng.
ちょっと やすみましょう。Nghỉ một lát nhé.
いっしょに しゅくだいを しませんか。Mình cùng làm bài tập về nhà nhé?
ベトナムで 本を かいます。Tôi mua sách ở Việt Nam.
いっしょに たまごを かいませんか。Chúng ta cùng mua trứng nhé.
いっしょに サッカーを しませんか。Chúng ta cùng chơi bóng đá nhé.
リン:いっしょに ごはんを たべませんか。Linh: Chúng ta cùng ăn cơm nhé.
マリ:ええ、たべましょう。Mary: Ừm, chúng ta cùng ăn thôi.
あきこ:いっしょに しゃしんを とりませんか。Akiko: Chúng ta cùng chụp ảnh nhé.
やまもと:ええ、とりましょう。Yamamoto: Ừm, chúng ta cùng chụp nào.
3. Ngữ pháp:
- N (địa điểm) で Vます
Ý nghĩa: Trợ từで được dùng sau danh từ chỉ địa điểm để biểu thị nơi diễn ra hành động.
Ví dụ:
れい1:うちで てがみを 書きます。
Tôi viết thư ở nhà.
れい2:えきで ともだちに あいます。
Tôi gặp bạn ở nhà ga.
- Vませんか。
Ý nghĩa: Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó.
Ví dụ:
れい1:リン:いっしょに とうきょうへ 行きませんか。
マリ:ええ、いいですね。
Linh: Bạn có đi Tokyo cùng với tôi không?
Mari: Ừm, hay quá.
れい2:ゆき:いっしょに パンを たべませんか。
すずき:ええ、いいですね。
Yuki: Bạn có ăn bánh mỳ cùng tôi không?
Suzuki: Ừm, được đấy.
- Vましょう
Ý nghĩa: Mẫu câu này dùng khi người nói tích cực đề xuất, mời người nghe cùng làm một việc gì đó. Nó cũng được dùng khi người nghe tích cực đáp ứng đề xuất, lời mời đó.
Ví dụ:
れい1:はる:いっしょに ジュースを のみませんか。
Haru: Bạn có uống nước hoa quả với tôi không?
Trong trường hợp chúng ta đồng ý sẽ trả lời là:
すずき:ええ、のみましょう。 Suzuki: Ừm, mình cùng uống nhé.
Nhưng trong trường hợp từ chối, chúng ta không nên từ chối thẳng, mà bộc lộ sự tiếc nuối như sau:
すずき:きょうは ちょっと。。。 Suzuki: Hôm nay thì….
*Lưu ý: Khi nói hơi kéo dài từ ちょっと ra một chút để thể hiện sự tiếc nuối.
れい2:ちょっと やすみましょう。
Mình cùng nghỉ một lát đi.
4. Lưu ý:
テレビをみます。Tôi xem ti vi.
たばこをすいます。Tôi hút thuốc lá.
ほんをよみます。Tôi đọc sách.
ラジオをききます。Tôi nghe radio.
ともだちに あいます。Tôi gặp bạn.
くだものをたべます。Tôi ăn hoa quả.
やさいをたべます。Tôi ăn rau.
おちゃをのみます。Tôi uống trà.
レポートをかきます。Tôi viết báo cáo.
ぎゅうにゅうをのみます。Tôi uống sữa.
あいます: Động từ này đi với trợ từ に có nghĩa là gặp ai.
5. Kanji:
本 : ほん : Quyển sách
本や : ほんや : Cửa hàng sách
今 : いま : Bây giờ
今月 : こんげつ : Tháng này
今年 : ことし : Năm nay
半日 : はんにち : Nửa ngày
半年 : はんとし : Nửa năm
毎あさ : まいあさ : Hàng sáng
毎ばん : まいばん : Hàng tối
何 : なん/なに : Cái gì
何にん : なんにん : Bao nhiêu người?
何時 : なんじ : Mấy giờ?