Bài 11: いっしょに行きませんか

1. Từ vựng:

てがみ: thư

たべます: ăn

にく: thịt

とります: chụp (ảnh)

しゃしん: ảnh

サッカー: bóng đá

ごはん: cơm

たまご: trứng

かいます: mua

します: làm, chơi

のみます: uống

しゅくだい: bài tập về nhà

みず: nước

さかな: cá

かきます: viết


2. Ví dụ:

みずを のみます。Tôi uống nước.

ごはんを たべます。Tôi ăn cơm.

しゅくだいを します。Tôi làm bài tập về nhà.

てがみを かきます。Tôi viết thư.

たまごを かいます。Tôi mua trứng.

にくを たべます。Tôi ăn thịt.

サッカーを します。Tôi chơi bóng đá.

ほんを かきます。Tôi viết sách.

たまごを かいます。Tôi mua trứng.

リン:なにを しますか。Rin: Bạn làm gì thế ?


3. Ngữ pháp:

  • Nを Vます

Ý nghĩa:  Trợ từ をđể biểu thị tân ngữ của ngoại động từ.

Ví dụ:

れい1:パンを たべます。

         Tôi ăn bánh mì.

れい2:ビールを のみます。

         Tôi uống bia.

れい3:てがみを 書きます。

         Tôi viết thư.

  • 何をしますか。
    Ý nghĩa: Mẫu câu này dùng để hỏi nội dung làm (cái gì).
    Ví dụ:

れい1:マリ:日よう日 何を しますか。

         リン:とうきょうへ 行きます。

         Mary: Ngày chủ nhật bạn làm gì?

         Linh: Tôi đi Tokyo.

れい2:あきこ:きのう 何を しましたか。

        やまもと:テニスを しました。

        Akiko: Hôm qua bạn làm gì?

        Yamamoto: Tôi chơi tennis.


4. Lưu ý:

します thường đi với các môn thể thao hoặc mang ý nghĩa tổ chức: 

サッカーをします(Chơi bóng đá)

パーティーをします(tổ chức tiệc)

Ngoài ra, còn được dùng với một số trường hợp như: しゅくだいをします(Làm bài tập về nhà).

サッカーをします(Chơi bóng đá)

しゅくだいをします( Làm bài tập về nhà)

Ta có thể nói cơm sáng(あさごはん) , cơm trưa(ひるごはん) , cơm tối(ばんごはん).

しゃしんをとります(Chụp ảnh)


5. Kanji:

本 : ほん : Gốc gác, quyển sách

日本 : にほん : Nhật Bản

今 : いま : Bây giờ

今日 : きょう : Hôm nay

一時半 : いちじはん : Một giờ rưỡi

半分 : はんぶん : Một nửa

毎日 : まいにち : Hàng ngày

毎月 : まいつき : Hàng tháng

毎年 : まいとし : Hàng năm

何 : なん/なに : Cái gì

何さい : なんさい : Mấy tuổi?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *