1. Từ vựng:
てがみ: thư
たべます: ăn
にく: thịt
とります: chụp (ảnh)
しゃしん: ảnh
サッカー: bóng đá
ごはん: cơm
たまご: trứng
かいます: mua
します: làm, chơi
のみます: uống
しゅくだい: bài tập về nhà
みず: nước
さかな: cá
かきます: viết
2. Ví dụ:
みずを のみます。Tôi uống nước.
ごはんを たべます。Tôi ăn cơm.
しゅくだいを します。Tôi làm bài tập về nhà.
てがみを かきます。Tôi viết thư.
たまごを かいます。Tôi mua trứng.
にくを たべます。Tôi ăn thịt.
サッカーを します。Tôi chơi bóng đá.
ほんを かきます。Tôi viết sách.
たまごを かいます。Tôi mua trứng.
リン:なにを しますか。Rin: Bạn làm gì thế ?
3. Ngữ pháp:
- Nを Vます
Ý nghĩa: Trợ từ をđể biểu thị tân ngữ của ngoại động từ.
Ví dụ:
れい1:パンを たべます。
Tôi ăn bánh mì.
れい2:ビールを のみます。
Tôi uống bia.
れい3:てがみを 書きます。
Tôi viết thư.
- 何をしますか。
Ý nghĩa: Mẫu câu này dùng để hỏi nội dung làm (cái gì).
Ví dụ:
れい1:マリ:日よう日 何を しますか。
リン:とうきょうへ 行きます。
Mary: Ngày chủ nhật bạn làm gì?
Linh: Tôi đi Tokyo.
れい2:あきこ:きのう 何を しましたか。
やまもと:テニスを しました。
Akiko: Hôm qua bạn làm gì?
Yamamoto: Tôi chơi tennis.
4. Lưu ý:
します thường đi với các môn thể thao hoặc mang ý nghĩa tổ chức:
サッカーをします(Chơi bóng đá)
パーティーをします(tổ chức tiệc)
Ngoài ra, còn được dùng với một số trường hợp như: しゅくだいをします(Làm bài tập về nhà).
サッカーをします(Chơi bóng đá)
しゅくだいをします( Làm bài tập về nhà)
Ta có thể nói cơm sáng(あさごはん) , cơm trưa(ひるごはん) , cơm tối(ばんごはん).
しゃしんをとります(Chụp ảnh)
5. Kanji:
本 : ほん : Gốc gác, quyển sách
日本 : にほん : Nhật Bản
今 : いま : Bây giờ
今日 : きょう : Hôm nay
一時半 : いちじはん : Một giờ rưỡi
半分 : はんぶん : Một nửa
毎日 : まいにち : Hàng ngày
毎月 : まいつき : Hàng tháng
毎年 : まいとし : Hàng năm
何 : なん/なに : Cái gì
何さい : なんさい : Mấy tuổi?