1. Từ vựng: プレゼント: quà tặng (present) おみやげ: quà lưu niệm にもつ: đồ đạc, hành lý シャツ: áo sơ mi りょこう: du lịch おかね: tiền きっぷ: vé あげます: cho, tặng もらいます: nhận かします: cho mượn, cho vay かります: mượn, vay おしえます: dạy ならいます: học tập かけます: gọi (điện thoại) おくります: gửi 2. Ví dụ: ゆきさんは マリさんに くだものを あげます。Yuki […]
Lưu trữ hàng ngày: 2019-11-27
1. Từ vựng: おちゃ: trà みせ: cửa hàng いっしょに: cùng nhau すいます: hút (thuốc) ききます: nghe くだもの: hoa quả ぎゅうにゅう: sữa bò ちょっと: một chút やさい: rau củ レストラン: nhà hàng (restaurant) にわ: sân vườn あいます: gặp よみます: đọc レポート: báo cáo みます: xem, nhìn 2. Ví dụ: としょかんで 本を よみます。Tôi đọc sách ở thư viện. いっしょに かえりませんか。Mình […]
1. Từ vựng: てがみ: thư たべます: ăn にく: thịt とります: chụp (ảnh) しゃしん: ảnh サッカー: bóng đá ごはん: cơm たまご: trứng かいます: mua します: làm, chơi のみます: uống しゅくだい: bài tập về nhà みず: nước さかな: cá かきます: viết 2. Ví dụ: みずを のみます。Tôi uống nước. ごはんを たべます。Tôi ăn cơm. しゅくだいを します。Tôi làm bài tập về nhà. てがみを かきます。Tôi […]
1. Từ vựng: ひとりで: một mình あるいて: đi bộ じてんしゃ: xe đạp タクシー: taxi バス: xe buýt (bus) ちかてつ: tàu điện ngầm でんしゃ: tàu điện しんかんせん: tàu shinkansen (tàu điện cao tốc của Nhật) ひこうき: máy bay かのじょ: cô ấy かれ: anh ấy かぞく: gia đình ともだち: bạn bè きょねん: năm ngoái ことし: năm nay […]
1. Từ vựng: たんじょうび: sinh nhật はくぶつかん: viện bảo tàng いきます: đi きます: đến かえります: về がっこう: trường học こうえん: công viên どういたしまして: không có gì đâu ~や: cửa hàng gì đó なんがつ: tháng mấy なんにち: ngày mấy, mấy ngày いつ: khi nào えいがかん: rạp chiếu phim スーパー: siêu thị えき: nhà ga 2. Ví […]