Bài 6: これをください

1. Từ vựng:

たばこ: thuốc lá

ブラジル: Brazin

いくら: bao nhiêu tiền

トイレ: nhà vệ sinh (toilet)

どこ: ở đâu

エレベーター: thang máy (elevator)

えん: yên

でんわ: điện thoại

ドン: đồng

おくに: nước (của anh / chị / bạn)

かんこく: Hàn Quốc

うち: nhà

ドイツ: Đức

ちか: tầng hầm

すみません: xin lỗi


2. Ví dụ:

そちらは ちかです。: Chỗ đó là tầng hầm.

あなたの うちは どちらですか。: Nhà của bạn ở đâu?

あちらは かいだんです。: Chỗ kia là cầu thang.

きょうしつは ここです。: Lớp học ở đây.

おくには どちらですか。: Đất nước của bạn ở đâu?

こちらは じむしょです。: Chỗ này là văn phòng.

こちらは かいぎしつです。: Chỗ này là phòng họp.

わたしの がっこうは そちらです。: Trường học của tôi ở chỗ đó.

あなたの かいしゃは どちらですか。そちらです。Công ty của bạn ở đâu? (Ngoài ý nghĩa hỏi địa điểm, câu hỏi này có thể dùng để hỏi đối phương hiện đang làm việc ở công ty nào). Là ở đó.

かいぎしつは こちらですか。はい、こちらです。: Phòng họp ở chỗ này phải không? Vâng, phòng họp ở chỗ này.


3. Ngữ pháp:

  • N(địa điểm)は どこですか。

Ý nghĩa: N ở đâu?

Cách dùng: Khi muốn biết vị trí của người,sự vật, địa điểm ở đâu.

れい1:リン: やまもとせんせいは どこですか。 ( Thầy giáo Yamamoto ở đâu?)

マリ: やまもとせんせいは きょうしつです。….. (Thầy giáo đang ở phòng học.)

れい2: はる: びょういんは どこですか。 (Bệnh viện ở đâu?)

マリ: あそこです。(Ở đằng kia.)

  • こちら/そちら/あちら/どちら

Cách dùng:

– Nghĩa tương ứng với ここ/そこ/あそこ/どこ nhưng trang trọng và lịch sự hơn.

れい1:やまもと: でんわは どちら ですか。 (Điện thoại ở đâu?)

あきこ: あちら です。 (Ở chỗ kia.)

れい2:マリ: おくには どちら です か。 (Đất nước bạn ở đâu?)

リン: ベトナム です。 (Ở Việt Nam.)


4. Lưu ý:

Cách nói lịch sự của どこ là どちら.

えん ngoài ra còn có các đơn vị như (ドル)đô la,(ドン) Việt Nam đồng.


5. Kanji:

八百 : はっぴゃく : Tám trăm

三百 : さんびゃく : Ba trăm

八千 : はっせん : Tám nghìn

三千 : さんぜん : Ba nghìn

十万 : じゅうまん : Một trăm nghìn

百万 : ひゃくまん : Một triệu

百万円 : ひゃくまんえん : Một triệu yên

円い : まるい : Tròn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *