Bài 2: はじめまして

1. Từ vựng:

ゼロ: 0

いち: 1

に: 2

さん: 3

よん/し: 4

ご: 5

ろく: 6

なな/しち: 7

はち: 8

きゅう/く: 9

じゅう: 10

だれ: ai

なんさい: mấy tuổi

なんばん: số bao nhiêu

いくら: bao nhiêu tiền


2. Ví dụ:

リンさんは だれですか。: Linh là ai?

でんわばんごうは なんばんですか。: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

ざっしは いくらですか。: Tạp chí giá bao nhiêu tiền?

やまもとさんは なんさいですか。: Anh Yamamoto là bao nhiêu tuổi?

マリさんは なんさい ですか。: Bạn Mari bao nhiêu tuổi?

あのひとは だれ ですか。: Người kia là ai?

でんわばんごうは なんばん ですか。: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

ほんは いくら ですか。: Quyển sách bao nhiêu tiền?

あのひとは だれ ですか。: Người kia là ai?

あのひとは だれ ですか。はるさんです。: Người kia là ai? Là Haru.


3. Ngữ pháp:

  • Số đếm từ 0-9

ゼロ: Số không

いち: Số một

に: Số hai

さん: Số ba

よん/し: Số bốn

ご: Số năm

ろく: Số sáu

なな/しち: Số bảy

はち: Số tám

きゅう/く: Số chín

じゅう: Số 10

  • Các từ để hỏi:  いくら、なんばん、だれ

1/ いくら:Bao nhiêu?

Ta sử dụng いくら để hỏi về giá tiền của một đồ vật nào đó.

れい1: これは いくら ですか。(Cái này bao nhiêu tiền?)

2/ なんばん:Số bao nhiêu?

Ta sử dụng なんばん để hỏi về số điện thoại.

れい2:リン:でんわばんごうは なんばん ですか。 Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

マリ: 082-1534です。

Chú ý: dấu gạch ngang được đọc là の 082-1534 sẽ đọc là   ゼロ はち に の いち ご さん よん

3/ だれ:Ai?

れい3: マリさんは だれ ですか。 Mari là ai?


4. Note:

よん/し: Thông thường chúng ta sử dụng よん

なな/しち: Thông thường chúng ta sử dụng なな

きゅう/く: Thông thường chúng ta sử dụng きゅう

Khi muốn hỏi tuổi một cách lịch sự ta dùng おいくつですか。


5. Kanji:

一さい : いっさい : Một tuổi

一人 : ひとり : Một người

二さい : にさい : Hai tuổi

二人 : ふたり : Hai người

三さい : さんさい : Ba tuổi

三人 : さんにん : Ba người

四さい : よんさい : Bốn tuổi

四人 : よにん : Bốn người

五さい : ごさい : Năm tuổi

五人 : ごにん : Năm người

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *